Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - C |
Cha & Thầy
Father & Master. |
Caodaists informally address God (Jade Emperor) as CHA and THẦY. In a seance, Ðức Nguyệt Tâm Chơn Nhơn (Victor Hugo) explained:
Translation :
Chác buộc
Getting caught up in. |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Chung đỉnh mảng tranh giành, lợi danh thường chác buộc, kiếp phù sanh không mấy lát,...
The Collection of Divine Messages : Humans are getting caught up in a rat race without knowing that life is so short.
Chác tiếng bua danh
Pursuing fame. |
Thuyết đạo của Đức Hộ Pháp : Làm gương xấu cho kẻ chác tiếng bua danh, gây phe đảng, lập riêng tư làm nên thế lực.
His Holiness Hộ Pháp's Sermon : Setting a bad example for those who just want to pursue fame and make schism for their own power.
Chánh Chủ Khảo
正主考 |
A judge in a contest. |
According to Caodaism, in the Third Amnesty, a competition of good deeds is held on earth called Ðại Hội Long Hoa or Judgement Day. Buddha Maitreya is assigned to the Judge to decide who deserve to be Angel, Saint, Immortal or Buddha.
Kinh Đại Tường :
Prayer for the Funeral End :
Chánh chuyên (Chính chuyên)
正專 |
Steadfast or faithful in love (especially a woman). |
Bài thài hiến lễ Cửu Nương :
Stanza for the Ninth Female Buddha :
Chánh danh (Chính danh)
正名 |
Rectification of names. |
According to Confucius, social disorder can stem from the failure to call things by their proper names, and His solution to this was zhèngmíng (Chinese: [正名]; pinyin: zhèngmíng; literally: "rectification of terms").
He gave an explanation of zhengming to one of his disciples :
Therefore a superior man considers it necessary that the names he uses may be spoken appropriately, and also that what he speaks may be carried out appropriately.
What the superior man requires is just that in his words there may be nothing incorrect." (Analects XIII, 3, tr. Legge)
Chánh đại quang minh
正大光明 |
Honesty and openness. Two necessary qualities of a Caodaist. |
Chánh đạo (Chánh giáo)
正道 (正敎) |
True religion, true doctrine, true teachings. |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Lại nữa, trước Thầy giao Chánh giáo cho tay phàm, càng ngày càng xa Thánh giáo mà làm ra phàm giáo. Thầy nhứt định đến chính mình Thầy độ rỗi các con, chẳng chịu giao Chánh giáo cho tay phàm nữa.
The Collection of Divine Messages : Additionally, I (God) had assigned the true religion to some humans, by whom divine teachings have gradually been debased and eventually turned into human teachings. Therefore, I decided to descend onto the world and, in person, save you instead of having some human do it.
Chánh đẳng Chánh giác
正等正覺 |
This is the Vietnamese for Samyak Sambodhi (Sankrit), Supreme Perfect Enlightenment, the ultimate state attained by the Buddha.
Chánh điện
正殿 |
The main hall of a religious building like a pagoda, a Holy House, etc. |
Chánh lý
正理 |
Being sensible. |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Thầy đến chuyển đạo lập lại vô vi, các con coi thử bên nào chánh lý: Hữu hình thì bị diệt đặng, chớ vô vi chẳng thế nào diệt đặng.
The Collection of Divine Messages : I (God) came to regain the spiritual values. What do you think is more sensible? Materials can be destroyed, but spiritual values cannot.
Chánh môn
正門 |
The main entrance of Tây Ninh Temple. |
There are 12 entrances to Tây Ninh Temple, of which the main entrance is the biggest. It is in front of the Temple, beginning a 60-meter road to the west called Chánh môn Avenue. It is still a controversy nowadays because it is said not to have been built according to Hộ Pháp's plan.
Chánh Ngọ & Chánh Tý
正午 & 正子 |
Midday & Midnight. |
Chánh nhứt
正一 |
The leader. |
Kinh Tiên Giáo :
Prayer for Taoism :
Chánh Phối Sư
正配師 |
Master. |
The title of a dignitary in Caodai Executive Body, three of whom are the leaders of 36 Phối Sư (Assistant Master).
This position does not result from an election, but is picked up by Giáo Tông.
The Three Chánh Phối Sư are:
Chánh quả
正果 |
The utmost religious result that a priest hopes to attain. |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển :
The Collection of Divine Messages :
Chánh tà
正邪 |
True and false, good and bad, right and wrong. |
This phrase implies dualism.
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển :
The Collection of Divine Messages :
Thuyết đạo của Đức Hộ Pháp : "Triết lý nào giúp cho nhơn loại bảo trọng cơ quan tạo đoan bền bỉ vững chắc thì nó là Chánh. Triết lý nào xúi giục làm cho vạn vật tàn sát nhau, diệt hóa, tức nhiên Triết lý ấy là Tà".
His Holiness Hộ Pháp's Sermon : "The doctrine that helps humans preserve natural mechanism is true. The doctrine that advocates destruction and killing is surely false".
Chánh tâm (Chơn tâm)
正心 - 眞心 |
Rectitude of purpose. |
Confucianism teaches a junzi (gentleman or superior person) has to carry out:
Chánh tế & Phụ tế
正祭 & 附祭 |
The funeral principal part & The funeral secondary part. |
In the funeral principal part, the rite presenter presents offerings to God in front of the whole family of the dead person. The funeral secondary part excludes the rite presenter.
Chánh thể
政體 |
Administration, management. |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Nhưng mà buộc phải lập chánh thể, có lớn có nhỏ đặng dễ thế cho các con dìu dắt lẫn nhau, anh trước em sau mà đến nơi Bồng đảo.
The Collection of Divine Messages : Yet it is imperative to set up an administration so that you can help each other successively come back to Heaven.
Chánh trị & Ðạo
政治 & 道 |
Politics and religion. |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : "Thầy tưởng các con đã hiểu vì cớ nào Chánh phủ Lang sa (Pháp) nghi ngờ như vậy, vì các con chẳng tỏ ra rằng: Ðạo là Ðạo, còn Chánh trị là Chánh trị, các con chỉ vì Ðạo là phận sự của các con, các con cũng chỉ biết Ðạo mà thôi.
Các con cũng nên bạo gan mà nói trước mặt Vạn quốc cùng chánh phủ rằng: Các con là người Ðạo, chỉ biết giúp đỡ nhơn sanh, dạy dỗ nhơn sanh, chớ chẳng biết Chánh trị là gì, dầu ai buộc các con cam đoan thì Thầy tưởng các con cũng không ái ngại".
The Collection of Divine Messages : "I thought you realized why the French Government had doubt on you. That is because you do not prove that religion has nothing to do with politics. You have to prove that you are not politicians.
You should officially announce to the French Government and the world community that you are religious dignitaries responsible for helping and educating people only. If you are made to assure that, just give them your words".
Chánh Trị Ðạo
政治道 |
Religious administration, religious management. |
Chánh Trị Sự & Phó Trị Sự & Thông sự
正治事 & 副治事 & 通事 |
(See: Bàn Trị Sự)
Chánh truyền
正傳 |
The true doctrine, true religion, true teachings. |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Từ trước Ta giáng sanh lập Phật giáo gần sáu ngàn năm thì Phật đạo chánh truyền gần thay đổi.
The Collection of Divine Messages : I incarnated to establish Buddhism around 6,000 years ago, but the true Buddhism has almost modified.
Chánh tự
正字 |
The official language. |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : "Như Nhãn hiền đồ! Thầy không muốn nói với con bằng Hớn ngôn, vì tiếng An Nam từ đây Thầy cho là Chánh tự đặng lập Ðạo của Thầy nên buộc phải nói rõ với con."
The Collection of Divine Messages : "Disciple Như Nhãn, I do not want to talk to you in Chinese because from now on Vietnamese is considered the official language for My religion."
Chánh văn
正文 |
Serious literature. |
Kinh Nhập Hội :
Prayer before a Meeting :
Châm chế
斟制 |
Forgive, pardon, excuse. |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Còn sự tự hối của mỗi đứa, sau nầy ra sao thì tăng tội phước, cũng vì đó là châm chế.
The Collection of Divine Messages : Later on whether or not you will be granted forgiveness depends on your remorse.
Châm chước
斟酌 |
To simplify, to make less complicated. |
In a Caodai funeral, sometimes the assigned dignitaries perform Nghi châm chước (a simplified rite) to save time.
Châm tửu
斟酒 |
Pour wine into a glass. |
In a Caodaist rite, when this phrase is sung out by a rite presenter, wine is poured into the glasses on the altar.
Chấn động
震動 |
Sensational, stunning, impressive (news). |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Những bậc Tiền Thánh báo tin ngày Giáng sinh chấn động của Chúa Cứu Thế Jésus.
The Collection of Divine Messages : The sensational news on the birth of Jesus Christ is informed by Pre-Saints.
Chấn hưng
振興 |
Improve, ameliorate, amend, better. |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Vì vậy là Thầy muốn cho mỗi đứa đều để lòng lo liệu chấn hưng nền Thánh giáo.
The Collection of Divine Messages : Therefore, I (God) want each of you to concern yourself with improving the religion.
Chẩn bần
賑貧 |
To provide relief for the poor. |
Kinh Sám Hối :
Remorse Prayer :
Chấp bút
執筆 |
Automatic writing (psychography) is an alleged psychic ability allowing a person to produce written words without consciously writing. The words are claimed to arise from a spiritual or supernatural source. This is one of Caodai's ways to communicate with the divine world.
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển :
"Còn chấp bút, khi Thầy đến thì làm cho thần của con bất định một lát cho thần xuất ra nghe Thầy dạy, còn tay con tuân theo mà viết, ấy là một phần của con, một phần của Thầy hiệp nhứt mới thấu đáo Càn Khôn, tinh thông vạn vật đặng. Kẻ phò cơ, chấp bút cũng như tướng soái của Thầy để truyền Ðạo cho thiên hạ. Các con đừng tưởng việc bút cơ là việc tầm thường".
The Collection of Divine Messages :
"In psychography, your spirit is made a little confused and leave your body to listen to Me (God). Your hand then unconsciously write down the messages. That is a combination of My part and yours to gain insight into the universe. The psychics are like my generals to preach to humans. Do not undervalue seances, my disciples !".
Chấp mê
執迷 |
Remaining stubbornly unawakened. |
According to Caodaism, most humans remain stubbornly unawakened until they attain enlightenment somehow.
Chấp ngã
執我 |
Egotism, self-centeredness, or superiority complex. |
This is said to be one of the obstacles that prevent humans from getting the state of enlightenment.
Chấp sự giả các tư kỳ sự
執事者各司其事 |
The assigned dignitaries are ready to work. |
In a Caodaist ceremony, the rite presenter sings out this phrase to signal to everyone.
Chấp thủ
執手 |
Holding the psychic apparatus to receive divine messages. |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Thủ cơ hay là chấp bút, phải để cho thần, tâm tịnh mà xuất chơn thần ra khỏi phách đặng đến hầu Thầy nghe dạy. Khi chấp thủ thì tay tuân theo chơn thần nói lại mà viết ra, mường tượng như con đặt để, con hiểu đặng vậy.
The Collection of Divine Messages : Disciples, being a psychic, you have to silence your mind so that your spirit leaves the body to see Me and gets the messages. Your hand will write what your spirit tells as if you understand it.
Chấp trách
執責 |
Blaming, finding fault with. |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Thầy chẳng buổi nào chấp trách các con, bởi lòng thương yêu hơn chấp trách rất nhiều, sợ là sợ cho các con mất đức với chư Thần, Thánh, Tiên, Phật.
The Collection of Divine Messages : Disciples, I never blame you because I love you so much. The only thing I'm afraid is you badly behave towards Angels, Saints, Immortals and Buddhas.
Chấp trung quán nhứt
執中貫一 |
Keeping the middle position between extremes. |
According to Confucianism, a gentleman should maintain balance and harmony from directing the mind to a state of constant equilibrium.
Châu cấp
周給 |
Aid, help, support, salary. |
Đạo Luật Mậu Dần : Mở thêm giáo viên Nam Nữ và định phần châu cấp mỗi tháng.
Caodaist Act 1938 : Recruiting more teachers and determining their salary.
Châu Công
周公 |
An ancient Chinese mandarin, a wise politician, who is said to have had many good policies for Chinese society. |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Chẳng khác nào khi trước, nhơn đạo chưa mở thì đã có Châu Công truyền trước.
The Collection of Divine Messages : Like in the past, Châu Công had publicized humanitarianism before it was officially established.
Châu nhi phục thỉ
週而復始 |
Completing a cycle, i.e. beginning a new era. |
Thuyết đạo của Đức Hộ Pháp : Ðền Thánh hoàn thành là triệu chứng châu nhi phục thỉ, từ đây sắp vô cùng, vạn linh sanh chúng sẽ được hưởng muôn điều hạnh phúc.
His Holiness Hộ Pháp's Sermon : The completion of Tây Ninh Temple symbolizes a New era. From now on, humans will enjoy happiness forever.
Châu thành Thánh địa
州城聖地 |
The city of Holy Land. |
The name of the Caodaist Administration for the vicinity of Tây Ninh Temple. It is an area of 203 square km with a population of 170,000 people (1974).
Châu toàn (Chu toàn)
周全 |
Complete support. |
Kinh Tụng Khi Thầy Qui Vị :
Prayer for the Late Teacher :
Châu tri & Thông tri
週知 & 通知 |
A circular. |
On the whole, the two terms are synonymous, but Caodaists determine there is a little difference between Châu tri and Thông tri:
Châu tri is on a general issue.
Thông tri is on a legal issue.
Chế biến
制變 |
Variation, modification, alteration. |
Pháp Chánh Truyền : Chẳng đặng cải mạng lịnh, tự mình chế biến, nhứt nhứt đợi lịnh Ðầu Sư.
Caodaist Constitution : Do not disobey or introduce a variation by yourself. Just wait for Ðầu Sư's command.
Chế ngự
制御 |
Dominate, control, govern, rule. |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Ấy là Trời đang chế ngự số mạng của các con.
The Collection of Divine Messages : That is God is controlling your destiny.
Chi chi hữu sanh
支支有生 |
All living beings. |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Chi chi hữu sanh cũng do bởi chơn linh Thầy mà ra, hễ có sự sống ắt có Thầy. Thầy là cha của sự sống.
The Collection of Divine Messages : Disciples, all living beings come from My spirit. Wherever there is life, there is Me. I father life.
Chi lan
芝蘭 |
Name of a fragrant grass, referring to righteous people. |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển :
The Collection of Divine Messages :
Chi phái
支派 |
Caodaist Schism, Caodaist Sects. |
Caodaism is believed to have been established by God and was officially inaugurated in 1926. However, some senior dignitaries disobeyed the Sacerdotal Council and left, holding their own seances and ordinations and becoming Caodaist sects.
The Eighth Caodai's Act declared that all sects were against Caodaist Constitution and that they were false religions.
Between 1928 and 1934 there were five major sects although this figure has been controversial:
From these, more sects emerged later. Mr Gabriel Gobron, divinely ordained as Tiếp Dẫn Ðạo Nhơn, in Histoire et Philosophie du Caodaisme, published 1949, confirmed there were 11 sects. Mr Huệ Lương Trần Văn Quế said there were 15 sects in 1963.
There have been lots of attempts to reunite the sects, but so far no positive results have been recorded.
Chí chơn
至眞 |
Honesty, the truth, the truism. |
Phật Mẫu Chơn Kinh :
Prayer to God the Mother :
Chí công
至公 |
Absolute justice, referring to God. |
Phật Mẫu Chơn Kinh :
Prayer to God the Mother :
Chí đức
至德 |
Virtue, goodness. |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Tòa Tam Giáo đã xin ngưng phổ độ nơi đây nhiều lần, song Thầy thấy lòngchí đức của các con mà chẳng nỡ.
The Collection of Divine Messages : The Three-Religion Court has requested that general seances be stopped several times, but I still do not allow because of your virtue.
Chí linh
至靈 |
Very sacred, i.e. God. |
Kinh Giải Oan :
Prayer for Injustice Removal :
Chí phàm
志凡 |
Coarse human mind. |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Nền Ðạo cao thâm là mấy, chí phàm không thấu lý cao sâu.
The Collection of Divine Messages : So profound is the doctrine that, with coarse human minds, people barely gain any insight into it.
Chí sĩ
志士 |
A man of will. |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Nhưng cái khó mình lướt qua đặng mới có công, mới anh hùng, mới chí sĩ, mới đáng đạo sĩ.
The Collection of Divine Messages : Only when you have overcome all difficulties are you qualified for a hero, a good contributor, and a worthy priest.
Chí tâm qui mạng lễ
志心皈命 |
Absolutely sincerely and obediently. |
Ngọc Hoàng Thượng Ðế chí tâm qui mạng lễ (Absolutely sincerely and obediently worshiping the Jade Emperor or God.)
Chí thành
至誠 |
True sincerity. |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Còn chí thành, là mỗi việc lấy lòng thành thật mà đối đãi trong đời và trong Ðạo. Dù kẻ phú quí đến bực nào đi nữa mà không có lòng bác ái và chí thành thì không làm chi nên việc.
The Collection of Divine Messages : As for sincerity, just sincerely treat others. No matter how rich you are, you will go nowhere without compassion and sincerity.
Chí thiện
至善 |
Real righteousness. |
Also, this term is the title of a dignitary under the Caodaist Philanthropic Body, which is higher than Giáo Thiện and lower than Đạo Nhơn.
Chí Tôn
至尊 |
The Supreme, the Highest, i.e. God. |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Rất đỗi Thầy là bậc Chí Tôn đây mà còn bị chúng nó mưu lén cho qua Thánh ý Thầy thay....
The Collection of Divine Messages : As the Highest in the universe, I (God) have been secretly disregarded by the evil...
Chích cánh (Chích lẻ)
Breaking a wing, i.e. becoming a widow(er). |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển :
The Collection of Divine Messages :
Chiêm nghiệm
占驗 |
Pondering, thinking about, thinking twice. |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Vậy nên nhớ mấy lời Thầy, chẳng phải đọc sơ qua mà coi làm chơi, cần chiêm nghiệm kỹ lưỡng mà hiểu nghe.
The Collection of Divine Messages : Remember. You need to ponder what I have said, not skim through it.
Chiến sĩ trận vong
戰士陣亡 |
Soldiers killed in battle. |
There is an annual ceremony in Tây Ninh Temple or local Holy Houses to commemorate all soldiers who were killed in battle and pray for their souls' elevation.
Chiết trung
折中 |
Choosing an opinion that can satisfy most of various views in a group.
Chiết tự
折字 |
The art of analysis of a Chinese character to understand its meaning.
Chiêu hồn
招魂 |
To summon the dead's souls for communication.
Chiêu phước họa
招福禍 |
To attract fortune or misfortune. |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển :
The Collection of Divine Messages :
Chiếu chỉ
詔旨 |
Royal edict or decree. This term refers to God's edict in Caodaism. |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Từ thuở Ta vưng chiếu chỉ đến trấn nhậm nơi đây, Ta một tấm lòng lo cho lê thứ đặng an cư lạc nghiệp, thạnh vượng mùa màng; mỗi mỗi đều hằng lo lắng cho chúng sanh nơi phần trách nhiệm.
The Collection of Divine Messages : Since I obeyed God's edict to govern this place, I have enthusiastically devoted myself to my duty so that local people can have a peaceful and prosperous life.
Chiếu diệu
照耀 |
Shining brightly. |
Kinh Cầu Hồn Khi Hấp Hối :
Prayer for a Dying Person :
Chiếu giám
照鑑 |
To illuminate, to light up. |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Nơi nào ánh linh quang của Chí Tôn chưa chiếu giám đến thì còn tối tăm mịt mờ, chẳng sanh chẳng hóa.
The Collection of Divine Messages : Wherever there is no God's light, there is no active life.
Chín Cô
Nine Ladies, that is the Nine Female Buddhas. |
(See: Cửu vị Tiên Nương)
Chín Trời mười Phật
Nine Gods and ten Buddhas. This phrase refers to all divine beings in Heaven. |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển :
The Collection of Divine Messages :
Chinh lòng
Causing disagreement. |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Nếu trong môn đệ đồng tâm chí như mấy con đây thì đường đi của các con sẽ vui vẻ tươi cười, chẳng chi chinh lòng nhau đặng.
The Collection of Divine Messages : If all disciples get along with one another as well as you do, there will be no disagreement or suffering in your life.
Chỉnh sát cúng phẩm
整察供品 |
Check the offering to see if it is ready for the ceremony. |
The ceremony master sings out this phrase to begin a major rite, especially in Tây Ninh Temple.
Chỉnh Tiên hoa
整仙花 |
Check the flower offering. |
The rite presenter sings out this phrase to have the flower offering checked before a ceremony.
Chỉnh túc y quan
整肅衣冠 |
Check your vestments. |
The rite presenter sings out this phrase for all participants to prepare for the ceremony.
Chơn hồn
眞魂 |
Spirit of the dead. |
Chơn linh & Chơn thần
眞靈 - 眞魂 |
Divine soul and spiritual body. |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển :
Thầy đã nói, nơi thân phàm của các con, mỗi đứa Thầy đều có cho một Chơn linh theo gìn giữ chơn mạng sanh tồn.
Thầy tưởng không cần nói các con cũng hiểu rằng: Chơn linh ấy vốn vô tư, mà lại đặng phép giao thông cùng cả chư Thần, Thánh, Tiên, Phật và các Ðấng Trọn lành nơi Ngọc Hư Cung, nhứt nhứt việc lành việc dữ đều ghi chép không sai, đặng dâng vào Tòa Phán Xét.
Bởi vậy, một mảy không sai, dữ lành đều có trả. Lại nữa, Chơn linh ấy có tánh Thánh nơi mình, chẳng phải gìn giữ các con mà còn dạy dỗ nữa, thường nghe đời gọi lộn "Lương tâm" là đó.
The Collection of the Divine Messages :
Like I said, I (God) have a divine soul keep your body alive. Needless to say, you know the divine soul is absolutely fair and can communicate with Angels, Saints, Immortals, and Buddhas as well as the Sinless in Ngọc Hư Cung.
The divine soul records exactly what you have done for the Court of Judgement. Therefore, no sinners can make a getaway. Moreover, the soul not only protects but also educates you, so it is supposedly called "conscience".
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển :
Chơn thần là gì? là Nhị xác thân, là xác thân thiêng liêng. Khi còn ở nơi xác phàm thì khó xuất riêng ra đặng, bị xác phàm kéo níu.
Cái Chơn thần ấy của các Thánh, Tiên, Phật là huyền diệu vô cùng, bất tiêu bất diệt. Bậc chơn tu khi còn xác phàm nơi mình, như đắc đạo có thể xuất ra trước buổi chết mà vân du Thiên ngoại. Cái Chơn thần ấy mới đặng phép đến trước mặt Thầy.
The Collection of the Divine Messages :
What is spiritual body? It is your second body. When you are alive, it hardly leaves your body, whose has a very powerful attraction to it.
The spiritual bodies of Angels, Saints, Immortals, and Buddhas are miraculous, everlasting and indestructible. A true priest, who achieves the religious goal before death, can have his spiritual body leave and travel around. Such a spiritual body is allowed to see Me (God).
Chơn mạng
眞命 |
Alive human. |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Nơi thân phàm các con, mỗi đứa Thầy đều có cho một chơn linh theo gìn giữ chơn mạng sanh tồn.
The Collection of the Divine Messages : I (God) have a divine soul keep your body alive.
Chơn ngôn
眞言 |
Mantra - (Sanskrit) literally a `sacred utterance', one of a collection of orally transmitted poetic hymns. |
Chơn nhơn
眞人 |
A righteous person. Sometimes used as the title for a fairy or a saint, especially in China and Vietnam. According to Caodaism, Trạng Trình Nguyễn B.Khiêm is Thanh Sơn Chơn Nhơn, Victor Hugo is Nguyệt Tâm Chơn Nhơn, and Sun Yat Sen is Tôn Sơn Chơn Nhơn.
Additionally, this is also the title of a dignitary in Caodaist Philanthropy Body, higher than Ðạo Nhơn and lower than Hiền Nhơn.
Chơn nữ
眞女 |
A righteous woman. |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển :
The Collection of the Divine Messages :
Chơn pháp
眞法 |
True doctrine, true religion, true teachings. |
His Holiness Hộ Pháp's Sermon :
God creates true doctrine for man to practice so as to attain heavenly status: Angels, Saints, Immortals or Buddhas. Like Chơn luật (God's codes), there is only one Chơn pháp (True doctrine).
God's codes have been determined as Love and the true doctrine as Justice. Codes and doctrine have been determined, but no one has observed. If humans observed it, life would be really excellent and there would be no more killing or suffering.
Chơn pháp bí truyền
眞法秘傳 |
Caodaist sacraments, which includes:
Chơn Phật
眞佛 |
Superior Buddha. |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Thầy là bực Chí Tôn và các địa vị Chơn Phật xưa, nhiều lúc phải xuất chơn linh để mình vào trần thế đặng dìu dắt chúng sanh.
The Collection of the Divine Messages : Disciples, I, together with other Superior Buddhas, sometimes have to descend to the earth as humans to teach a doctrine.
Chơn Quân
眞君 |
Lord of Zodiac or Time Superior. The title of a high-level dignitary of Caodaist Communion Tower. There are twelve of them.
Pháp Chánh Truyền : Còn nhiều vị Chơn Quân khác, hoặc đã đến rồi, hoặc chưa đến, mà Ðạo Phục còn để tạm hay là Thầy chưa quyết định, sau sẽ giải rõ.
Caodaist Constitution : There are more Time Superiors, who have come or will come and whose vestments are still undecided until later.
Chơn thiệt nghĩa
眞實義 |
The true meaning. |
Di Lạc Chơn Kinh : Nguyện giải Tân Kinh chơn thiệt nghĩa, Thích Ca Mâu Ni Văn Phật thuyết Di-Lạc Chơn Kinh.
Prayer to Maitreya : I vow to seek the true meaning of the new scripture. Buddha preaches Prayer to Maitreya.
Chơn trị
眞治 |
Honest administration. |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Tham gian đã nhập vào nước thì nước hết chơn trị.
The Collection of the Divine Messages : Dominated by greed, a country has no honest administration.
Chơn truyền
眞傳 |
The true doctrine that handed down. |
Kinh Giải Oan :
Prayer for Injustice Removal :
Chơn tục
Secular life. |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển :
The Collection of the Divine Messages :
Chú giải
註解 |
Annotation, footnote. |
Caodaist Constitution was established by God and, under His Holiness Giáo Tông's command, His Holiness Hộ Pháp added annotation, which was revised and allowed to be issued by Giáo Tông.
Chủ nghĩa
主義 |
Doctrine, principle, theory. |
Đạo Luật Mậu Dần : Thảng như Chức sắc nào chẳng vì chủ nghĩa hóa dân vị thiện, làm mất tín nhiệm của chúng sanh thì phải chiếu y Thập hình của Ðức Lý Giáo Tông mà định tội.
Caodaist Act Mậu Dần (1938) : If a dignitary ignores the principle of public moral education, gaining bad reputation, he should be charged in compliance with Lý Giáo Tông's Ten Punishments.
Chủ quan & Khách quan
主觀 & 客觀 |
Subjective & Objective. |
Chủ quản
主管 |
Manager, director, chief, supervisor. |
Chủ tể (Chúa tể)
主宰 |
Supreme Master. |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Ðấng Chủ tể toàn năng, giáng thế tá danh Cao Ðài, truyền chơn lý tại Việt Nam.
The Collection of the Divine Messages : The Supreme Master, under the name of Cao Ðài, descended to the world, preaching the truth in Vietnam.
Chủ tọa
主坐 |
Chairperson or Chair. |
Chủ trung
主中 |
Head, leader, boss, chief. |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Từ đây Thầy là đứng chủ trung dìu dắt các con trong đường đạo hạnh.
The Collection of the Divine Messages : From now on, I (God) am the boss giving religious instructions to you.
Chủ trương
主張 |
Mastermind, founder, creator. |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Thầy là Ðấng chủ trương khai sáng nền Ðạo.
The Collection of the Divine Messages : I (God) am the founder who initiates the religion (Caodaism).
Chủ trưởng Chức sắc
主長職色 |
Dignitary Chief. |
According to Caodaist Act 4, signed by His Holiness Lý Giáo Tông and Phạm Hộ Pháp, Ngọc Chánh Phối Sư is Chủ trưởng Chức sắc of male dignitaries of the Nine-Level Tower.
Chủ trưởng Bàn Cai quản Phước Thiện
主長班該管福善 |
The Philanthropic Unit Chief. |
There is a Caodaist Philanthropic Unit in a district, led by a Philanthropic Unit Chief.
Chủ tướng
主將 |
Commander-in-chief. |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Nhưng còn nhiều đứa háo danh và ham làm một vị chủ tướng trong đạo, nên cần phải nói cho biết mà xét mình.
The Collection of the Divine Messages : Yet many disciples still pursue fame and want to be a Commander-in-chief, so they should be informed for self- correction.
Chủ ý
主意 |
Opinion, idea. |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Chủ ý các con có phải vậy chăng?
The Collection of the Divine Messages : Is that your opinion, disciples?
Chùa chiền
Temples, Oratories, pagodas. |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Còn chùa chiền thì ngày sau e cho con không đủ sức cai quản cho hết.
The Collection of the Divine Messages : As for temples, there will be too many for you to manage in the future, I am afraid.
Chùa Gò Kén
(See: Từ Lâm Tự)
Chuẩn nhận
準認 |
Approve, respond. |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Các lời cầu nguyện của con sẽ được chuẩn nhận.
The Collection of the Divine Messages : Your prayers will be responded.
Chuẩn phê (phê chuẩn)
準批 |
Ratify. |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Ðã mãn kỳ, phải giao quyền lại cho Tòa Tam Giáo lấy mực công bình mà chuẩn phê các cử chỉ của mỗi đứa.
The Collection of the Divine Messages : The time is over. Your behaviors should be fairly ratified by the Court of Three Religions.
Chuẩn thằng
準繩 |
Criterion, standard, benchmark. |
Thuyết đạo của Đức Hộ Pháp : Một gia đình mà không chuẩn thằng, không đạo giáo kềm giữ, gia đình còn loạn lạc thay!...
His Holiness Hộ Pháp's Sermon : Without any criteria or religions, even a family can get in trouble.
Chuẩn y
準依 |
The same as Chuẩn nhận. |
Chúc thọ
祝壽 |
Wishing somebody long life. |
There is a Caodaist Rite to wish the elderly long life. According to Caodaism, there are four periods:
Chung cửu
終九 |
The Funeral End. This rite is held 81 days after the death. |
Chung đỉnh
鐘鼎 |
A bell and a basin, i.e. fame and fortune. |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển :
The Collection of the Divine Messages :
Chung hiến lễ
終獻禮 |
Final offering. |
The last time in a Caodaist ceremony, when wine, flower and tea are presented to the altar.
Chung ly biệt (Chung ly hận)
鍾離別 - 鍾離恨 |
The parting glass of wine. |
Kinh Tụng Khi Chồng Qui Vị :
Prayer for the Late Husband :
Chung qui
終歸 |
The end of a process. This phrase refers to death. |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Nếu các con đợi đến buổi chung qui, hồn ra khỏi xác mới thấy cơ mầu nhiệm đặng thì chừng ấy muộn rồi.
The Collection of the Divine Messages : It is too late to witness miracles if you wait until you are dead.
Chúng sanh
眾生 |
All living beings, human beings. |
Kinh đệ tứ cửu :
Prayer for the Fourth Nine-Day Period :
Chúng sơn
眾山 |
Most Buddhists build pagodas in the mountain, so this term refers to Buddhists.
Chuyên luyện
專練 |
Intense training. |
Thuyết đạo của Đức Hộ Pháp : Vì không đủ thì giờ để chuyên luyện hoặc cho là chưa trọng hệ lắm, nên có điều sơ lược.
His Holiness Hộ Pháp's Sermon : Because there is a lack of intense training time or it is considered unimportant, so there are a lot of mistakes.
Chuyên quyền
專權 |
Being a dictator. |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Thầy chưa hề một mình chuyên quyền bao giờ.
The Collection of the Divine Messages : I (God) have never been a dictator.
Chuyển đọa vi thăng
轉墮為升 |
A change from a status in Hell from a status in Heaven. |
Phật Mẫu Chơn Kinh :
Prayer of Praise to God the Mother :
Chuyển kiếp
轉劫 |
Reincarnation. |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Vào Tam thập lục Thiên rồi, phải chuyển kiếp tu hành nữa mới đặng lên đến Bạch Ngọc Kinh.
The Collection of the Divine Messages : Having entered the Thirty six Heavens, you have to have more reincarnations to go to Bạch Ngọc Kinh (The White Jade City).
Chuyển luân
轉輪 |
To be in the cycle of reincarnation. |
Phật Mẫu Chơn Kinh :
Prayer of Praise to God the Mother :
Chuyển pháp
轉法 |
Changing the laws. |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Khi mơi nầy, Em nghe đặng tin lành: Ngọc Hư Cung lo chuyển pháp.
The Collection of the Divine Messages : This morning I heard the good news: Ngọc Hư Cung will change the laws.
Chuyển thân tái thế
轉身再世 |
The same as Chuyển kiếp. |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển :
The Collection of the Divine Messages :
Chuyển thế
轉世 |
To better the world. |
Pháp Chánh Truyền : Thượng Sanh đặng mạng lịnh chuyển thế, điều độ nhơn sanh ra khỏi trầm luân khổ hải.
Caodaist Constitution : Thượng Sanh is allowed to better the world, leading humans out of the suffering world.
Chư ác mạc tác
諸惡莫作 |
Do not commit any sins. |
Chư hiền
諸賢 |
Sages. |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Chư Hiền, chư Thánh nho nói rằng: khi nhơn tức khi tâm. (Khinh người tức khinh rẻ cái tâm của mình)
The Collection of the Divine Messages : Sages and Confucians say "Scorning somebody means scorning your heart."
Chư linh
諸靈 |
Heavenly spirits, deities. |
Kinh Đệ Nhị Cửu :
Prayer for the Second Nine-Day Period :
Chư nhu
諸儒 |
Confucians. |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Thầy mời chư nhu xuất ngoại một giây phút Thầy sẽ kêu vào.
The Collection of the Divine Messages : Confucians, leave the room for a moment then come back please.
Chư sơn
諸山 |
Buddhists. |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Chư sơn đắc đạo cùng chăng là do nơi mình hành đạo.
The Collection of the Divine Messages : Buddhists, whether you attain enlightenment or not depends on how you practice.
Chức cẩm hồi văn
織錦回文 |
Embroidering a poem on a piece of cloth. |
Chức sắc Thiên phong
職色天封 |
Divinely ordained dignitaries ( by God through a seance) |
Chức trách trọng hậu
職責重厚 |
Great responsibility. |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Mà lại phần đông các con là bậc phẩm cao, chức trách trọng hậu.
The Collection of the Divine Messages : Yet most of you hold high positions with great responsibility.
Chức việc
Petty dignitaries. (Usually in a village like Chánh Trị Sự, Phó Trị Sự or Thông Sự, who work in a Caodaist Village Administrative Unit.)
Chứng chiếu
證照 |
Verify something. |
Kinh Tụng Khi Chồng Qui Vị :
Prayer for the Late Husband :
Chứng đàn
證壇 |
To witness a Caodaist seance or ceremony. |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Con phải nhớ dặn chúng nó tịnh tâm mới đặng vì có cả chư Thần, Thánh, Tiên, Phật chứng đàn.
The Collection of the Divine Messages : Don't forget to tell them to silence their mind because lots of Angels, Saints, Immortals and Buddhas witness the ceremony.
Chứng hôn
證婚 |
Wedding Witness. |
Thế Luật: Ðiều 8 : Làm Lễ Sính rồi, hai đàng trai và gái phải đến Thánh Thất mà cầu lễ "Chứng hôn".
Secular Law: Article 8 : After Lễ Sính, the broom and bride's families have to go to the Holy House for the rite of Wedding Witness.
Chứng minh
證明 |
To verify. |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Nhơn sanh phải thiện tâm và hết lòng vì đạo đức mới đặng Thần Thánh chứng minh.
The Collection of the Divine Messages : People have to be really kind-hearted and religious to be verified by deities.
Chứng sự
證事 |
To witness something. |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Mỗi lần nhóm Bàn Trị Sự, ba vị Ðầu Sư phải có mặt, ba vị Chức sắc HTÐchứng sự, mỗi việc nghị định đều biên chép để lại đành rành, sau khỏi điều dị nghị.
The Collection of the Divine Messages : In each meetings, three Ðầu Sư have to be present. Three dignitaries of the Communion Tower witness the meeting and all decisions are recorded in case there are any controversies later.
Chứng thật & Chứng kiến & Vi chứng
證實 - 證見 - 為證 |
Certification - Eye-witness - Testimony. |
Chứng tri
證知 |
To acknowledge. |
Niệm Hương :
Prayer via Incense :
Chước mầu
The best choice. |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển :
The Collection of the Divine Messages :
Chước sâu kế độc
A scheme, a devious plan. |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Chúng nó lại tưởng rằng kiếp người là kiếp sống chỉ có giây giờ rồi tiêu mất, nên tìm những chước sâu kế độc cho đặng của nhiều, no lòng sướng dạ, trối kệ luân hồi.
The Collection of the Divine Messages : They thought life is so short and there is nothing after death, so they try any schemes for their comforts and wealth, ignoring the cycle of birth and death.
Chước tửu
酌酒 |
Pour the wine. |
The rite presenter sings out this phrase to signal the action in a Caodaist ceremony.
Chước tửu quỳnh
酌酒瓊 |
Pouring wine into a gem glass. |
Bài dâng rượu :
Stanza for Wine Offering :
Chưởng âm
掌陰 |
Holding Yin or controlling the passive female principle of the universe. |
Phật Mẫu Chơn Kinh :
Prayer of Praise to God the Mother :
Chưởng Ấn
掌印 |
A seal holder (literally). |
This is the title of a dignitary under the Communion Tower, higher than Cải Trạng but lower than Tiếp Dẫn Ðạo Nhơn.
Chưởng Ðạo Nguyệt Tâm Chơn Nhơn
掌道月心眞人 |
Religious Leader Nguyệt Tâm Chơn Nhơn. |
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển :
"Bần đạo khi đắc lịnh làm Chưởng Ðạo lập Hội Thánh giáo đạo tha phương thì tùng lòng bác ái của Chí Tôn, mở rộng thế cho nhơn sanh dâng công đổi vị. Bần đạo chẳng kể là Nguyên nhân, Hóa nhân hay Quỉ nhân, ví biết lập công thì thành đạo."
The Collection of the Divine Messages :
"When I was assigned to be in charge of Caodai Missionary, I facilitate the practice of Caodaism in compliance with God's compassion regardless of whether they are Nguyên nhân (originally heavenly spirits), Hóa nhân (evolving spirits) or Quỉ nhân (evil spirits).
Chưởng giáo
掌敎 |
Religion Head. |
Kinh Tiên Giáo : Tiên Thiên Chánh Nhứt, Thái Thượng Ðạo Quân Chưởng Giáo Thiên Tôn.
Taoism Prayer : Thái Thượng Ðạo Quân, the Earlier Heaven Supreme, Divinely Ordained Religion Head.
Chưởng Pháp
掌法 |
Dharma Master. |
The title of a senior Caodai dignitary in the Nine-Level Tower, lower than Giáo Tông (Caodaist Head).
There are three Chưởng Pháp, who are responsible for religious laws. There were four Chưởng Pháp, who died all. Presently, there are no Chưởng Pháp in Caodaism (2015).
Chưởng (chủng) qua đắc qua, chưởng đậu đắc đậu
種瓜得瓜, 種豆得豆 |
Growing water melon, you get water melon. Growing bean, you get bean.(Literally). This expression refers to Karma, the principle of cause and effect in Buddhism.
Chưởng thiện quả ư thi thơ chi phố
種善果於詩書之圃 |
Growing good plants in the garden of literature (Literrally). This is a verse in the Confucianism Prayer, meaning: Confucius wrote books to teach humans righteousness.