Click here to sort by Book Click here to sort by Author Click here to read previous Book Click here to read next Book
Column 1 of row 1 Column 2 of row 1
Column 1 of row 2 Column 2 of row 2
↻ Close
ID23900 - dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

  ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - C

Cha & Thầy
ID23901 - Chương : Cha & Thầy
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Cha & Thầy



Cha & Thầy

Father & Master.

Caodaists informally address God (Jade Emperor) as CHA and THẦY. In a seance, Ðức Nguyệt Tâm Chơn Nhơn (Victor Hugo) explained:

Il est même temps Père et Maître,
Parce que c'est de LUI, vient tout notre être.
Il nourrit notre corps de ce qui est sain,
Et fabrique notre esprit de ce qui est divin.
En LUI, tout est Science et Sagesse,
Le progrès de l'âme est son oeuvre sans cesse.
Les viles matières sont joyaux à ses yeux,
De vils esprits, Il en fait des Dieux.
Sa loi est Amour, sa puissance est Justice.
Il ne connaiât que la vertu et non le vice.
PÈRE: Il donne à ses enfants sa Vitalité,
MAÎTRE: Il leur lègue sa propre Divinité.

Translation :

He is both Father and Master.
Because it is from Him that we all come.
He feeds us on healthy food
And creates our souls with His magic.
He possesses Science and Wiseness.
He enables all spirits to evolve incessantly.
He changes trivial things into jewel.
Devil spirits are changed into holy ones by Him.
His law is Love and His power is Justice.
He is close to Good but far from Bad.
FATHER: He grants Vitality.
MASTER: He leaves Divine Inheritance.

Chác buộc
ID23902 - Chương : Chác buộc
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chác buộc



Chác buộc

Getting caught up in.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Chung đỉnh mảng tranh giành, lợi danh thường chác buộc, kiếp phù sanh không mấy lát,...

The Collection of Divine Messages : Humans are getting caught up in a rat race without knowing that life is so short. 

Chác tiếng bua danh
ID23903 - Chương : Chác tiếng bua danh
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chác tiếng bua danh



Chác tiếng bua danh

Pursuing fame.

Thuyết đạo của Đức Hộ Pháp : Làm gương xấu cho kẻ chác tiếng bua danh, gây phe đảng, lập riêng tư làm nên thế lực.

His Holiness Hộ Pháp's Sermon : Setting a bad example for those who just want to pursue fame and make schism for their own power.

Chánh Chủ Khảo
ID23904 - Chương : Chánh Chủ Khảo
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chánh Chủ Khảo



Chánh Chủ Khảo

正主考
A judge in a contest.

According to Caodaism, in the Third Amnesty, a competition of good deeds is held on earth called Ðại Hội Long Hoa or Judgement Day. Buddha Maitreya is assigned to the Judge to decide who deserve to be Angel, Saint, Immortal or Buddha.

Kinh Đại Tường :

Hội Long Hoa tuyển phong Phật vị.

Prayer for the Funeral End :

The Council of Long Hoa (Dragon and Flower) will select and ordain Buddhas. 

Chánh chuyên (Chính chuyên)
ID23905 - Chương : Chánh chuyên (Chính chuyên)
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chánh chuyên (Chính chuyên)



Chánh chuyên (Chính chuyên)

正專
Steadfast or faithful in love (especially a woman).

Bài thài hiến lễ Cửu Nương :

Chính chuyên buồn chẳng trọn đời.

Stanza for the Ninth Female Buddha :

Being sad because I cannot keep steadfast in love the whole life (owing to early death)

Chánh danh (Chính danh)
ID23906 - Chương : Chánh danh (Chính danh)
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chánh danh (Chính danh)



Chánh danh (Chính danh)

正名
Rectification of names.

According to Confucius, social disorder can stem from the failure to call things by their proper names, and His solution to this was zhèngmíng (Chinese: [正名]; pinyin: zhèngmíng; literally: "rectification of terms").

He gave an explanation of zhengming to one of his disciples :

  • If names be not correct, language is not in accordance with the truth of things.
  • If language be not in accordance with the truth of things, affairs cannot be carried on to success.
  • When affairs cannot be carried on to success, proprieties and music do not flourish.
  • When proprieties and music do not flourish, punishments will not be properly awarded.
  • When punishments are not properly awarded, the people do not know how to move hand or foot.

Therefore a superior man considers it necessary that the names he uses may be spoken appropriately, and also that what he speaks may be carried out appropriately.

What the superior man requires is just that in his words there may be nothing incorrect." (Analects XIII, 3, tr. Legge)

Chánh đại quang minh
ID23907 - Chương : Chánh đại quang minh
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chánh đại quang minh



Chánh đại quang minh

正大光明
Honesty and openness. Two necessary qualities of a Caodaist.

Chánh đạo (Chánh giáo)
ID23908 - Chương : Chánh đạo (Chánh giáo)
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chánh đạo (Chánh giáo)



Chánh đạo (Chánh giáo)

正道  (正敎)
True religion, true doctrine, true teachings.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Lại nữa, trước Thầy giao Chánh giáo cho tay phàm, càng ngày càng xa Thánh giáo mà làm ra phàm giáo. Thầy nhứt định đến chính mình Thầy độ rỗi các con, chẳng chịu giao Chánh giáo cho tay phàm nữa.

The Collection of Divine Messages : Additionally, I (God) had assigned the true religion to some humans, by whom divine teachings have gradually been debased and eventually turned into human teachings. Therefore, I decided to descend onto the world and, in person, save you instead of  having some human do it.

Chánh đẳng Chánh giác
ID23909 - Chương : Chánh đẳng Chánh giác
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chánh đẳng Chánh giác



Chánh đẳng Chánh giác

正等正覺

This is the Vietnamese for Samyak Sambodhi (Sankrit), Supreme Perfect Enlightenment, the ultimate state attained by the Buddha. 

Chánh điện
ID23910 - Chương : Chánh điện
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chánh điện



Chánh điện

正殿
The main hall of a religious building like a pagoda, a Holy House, etc.

 

Chánh lý
ID23911 - Chương : Chánh lý
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chánh lý



Chánh lý

正理
Being sensible.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Thầy đến chuyển đạo lập lại vô vi, các con coi thử bên nào chánh lý: Hữu hình thì bị diệt đặng, chớ vô vi chẳng thế nào diệt đặng.

The Collection of Divine Messages : I (God) came to regain the spiritual values. What do you think is more sensible? Materials can be destroyed, but spiritual values cannot.

Chánh môn
ID23912 - Chương : Chánh môn
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chánh môn



Chánh môn

正門
The main entrance of Tây Ninh Temple. 

There are 12 entrances to Tây Ninh Temple, of which the main entrance is the biggest. It is in front of the Temple, beginning a 60-meter road to the west called Chánh môn Avenue. It is still a controversy nowadays because it is said not to have been built according to Hộ Pháp's plan.  

Chánh Ngọ & Chánh Tý
ID23913 - Chương : Chánh Ngọ & Chánh Tý
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chánh Ngọ & Chánh Tý



Chánh Ngọ & Chánh Tý

正午 & 正子
Midday & Midnight.

Chánh nhứt
ID23914 - Chương : Chánh nhứt
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chánh nhứt



Chánh nhứt

正一
The leader.

Kinh Tiên Giáo :

Tiên Thiên Chánh Nhứt, Thái Thượng Ðạo Quân.

Prayer for Taoism :

The Primeval Lord of Heaven is the leader of the Earlier Heaven. 

Chánh Phối Sư
ID23915 - Chương : Chánh Phối Sư
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chánh Phối Sư



Chánh Phối Sư

正配師
Master.

The title of a dignitary in Caodai Executive Body, three of whom are the leaders of 36 Phối Sư (Assistant Master).

This position does not result from an election, but is picked up by Giáo Tông.

The Three Chánh Phối Sư are:

  • Thái Chánh Phối Sư (the Branch of Buddhism),
  • Thượng Chánh Phối Sư (the Branch of Taoism),
  • Ngọc Chánh Phối Sư (the Branch of Confucianism). 

Chánh quả
ID23916 - Chương : Chánh quả
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chánh quả



Chánh quả

正果
The utmost religious result that a priest hopes to attain.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển :

Ngày thành Chánh quả có bao lâu.

The Collection of Divine Messages :

It does not take much time to attain the utmost religious result.

Chánh tà
ID23917 - Chương : Chánh tà
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chánh tà



Chánh tà

正邪
True and false, good and bad, right and wrong.

This phrase implies dualism.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển :

Lẽ Chánh tự nhiên có lẽ Tà,
Chánh Tà hai lẽ đoán sao ra.
Sao ra Tiên Phật, người trần tục,
Trần tục muốn thành phải đến Ta.

The Collection of Divine Messages :

True naturally comes from false,
It is hard to guess whether it is true or false.
How to change from man to gods,
Come to Me if you want to be aware of.

Thuyết đạo của Đức Hộ Pháp : "Triết lý nào giúp cho nhơn loại bảo trọng cơ quan tạo đoan bền bỉ vững chắc thì nó là Chánh. Triết lý nào xúi giục làm cho vạn vật tàn sát nhau, diệt hóa, tức nhiên Triết lý ấy là Tà".

His Holiness Hộ Pháp's Sermon : "The doctrine that helps humans preserve natural mechanism is true. The doctrine that advocates destruction and killing is surely false".

Chánh tâm (Chơn tâm)
ID23918 - Chương : Chánh tâm (Chơn tâm)
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chánh tâm (Chơn tâm)



Chánh tâm (Chơn tâm)

正心 - 眞心
Rectitude of purpose.

Confucianism teaches a junzi (gentleman or superior person) has to carry out: 

  • 1. Investigation of phenomena.
  • 2. Learning.
  • 3. Sincerity.
  • 4. Rectitude of purpose.
  • 5. Self-development.
  • 6. Family discipline.
  • 7. Local self-government.
  • 8. Universal self-government. 

Chánh tế & Phụ tế
ID23919 - Chương : Chánh tế & Phụ tế
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chánh tế & Phụ tế



Chánh tế & Phụ tế

正祭 & 附祭
The funeral principal part  & The funeral secondary part.

In the funeral principal part, the rite presenter presents offerings to God in front of the whole family of the dead person. The funeral secondary part excludes the rite presenter.

Chánh thể
ID23920 - Chương : Chánh thể
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chánh thể



Chánh thể

政體
Administration, management.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Nhưng mà buộc phải lập chánh thể, có lớn có nhỏ đặng dễ thế cho các con dìu dắt lẫn nhau, anh trước em sau mà đến nơi Bồng đảo.

The Collection of Divine Messages : Yet it is imperative to set up an administration so that you can help each other successively come back to Heaven.

Chánh trị & Ðạo
ID23921 - Chương : Chánh trị & Ðạo
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chánh trị & Ðạo



Chánh trị & Ðạo

政治 & 道
Politics and religion.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : "Thầy tưởng các con đã hiểu vì cớ nào Chánh phủ Lang sa (Pháp) nghi ngờ như vậy, vì các con chẳng tỏ ra rằng: Ðạo là Ðạo, còn Chánh trị là Chánh trị, các con chỉ vì Ðạo là phận sự của các con, các con cũng chỉ biết Ðạo mà thôi.

Các con cũng nên bạo gan mà nói trước mặt Vạn quốc cùng chánh phủ rằng: Các con là người Ðạo, chỉ biết giúp đỡ nhơn sanh, dạy dỗ nhơn sanh, chớ chẳng biết Chánh trị là gì, dầu ai buộc các con cam đoan thì Thầy tưởng các con cũng không ái ngại".

The Collection of Divine Messages : "I thought you realized why the French Government had doubt on you. That is because you do not prove that religion has nothing to do with politics. You have to prove that you are not politicians.

You should officially announce to the French Government and the world community that you  are religious dignitaries responsible for helping and educating people only. If you are made to assure that, just give them your words".

Chánh Trị Ðạo
ID23922 - Chương : Chánh Trị Ðạo
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chánh Trị Ðạo



Chánh Trị Ðạo

政治道
Religious administration, religious management.

Chánh Trị Sự & Phó Trị Sự & Thông sự
ID23923 - Chương : Chánh Trị Sự & Phó Trị Sự & Thông sự
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chánh Trị Sự & Phó Trị Sự & Thông sự



Chánh Trị Sự & Phó Trị Sự & Thông sự

正治事 & 副治事 & 通事

(See: Bàn Trị Sự)

Chánh truyền
ID23924 - Chương : Chánh truyền
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chánh truyền



Chánh truyền

正傳
The true doctrine, true religion, true teachings.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Từ trước Ta giáng sanh lập Phật giáo gần sáu ngàn năm thì Phật đạo chánh truyền gần thay đổi.

The Collection of Divine Messages : I incarnated to establish Buddhism around 6,000 years ago, but the true Buddhism has almost modified. 

Chánh tự
ID23925 - Chương : Chánh tự
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chánh tự



Chánh tự

正字
The official language.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : "Như Nhãn hiền đồ! Thầy không muốn nói với con bằng Hớn ngôn, vì tiếng An Nam từ đây Thầy cho là Chánh tự đặng lập Ðạo của Thầy nên buộc phải nói rõ với con."

The Collection of Divine Messages : "Disciple Như Nhãn, I do not want to talk to you in Chinese because from now on Vietnamese is considered the official language for My religion."

Chánh văn
ID23926 - Chương : Chánh văn
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chánh văn



Chánh văn

正文
Serious literature.

Kinh Nhập Hội :

Đại Từ Phụ ra ơn dìu dẫn,
Diệt trí phàm: hờn, giận, ghét, ganh.
Để tâm dưới ánh Chí Linh,
Soi tường chơn lý chỉ rành chánh văn.

Prayer before a Meeting :

God the Father, please help us 
Eradicate anger, envy and hatred.
Please shine our spirit with your sapience 
So that we exactly understand all information.

Châm chế
ID23927 - Chương : Châm chế
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Châm chế



Châm chế

斟制
Forgive, pardon, excuse.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Còn sự tự hối của mỗi đứa, sau nầy ra sao thì tăng tội phước, cũng vì đó là châm chế.

The Collection of Divine Messages : Later on whether or not you will be granted forgiveness depends on your remorse.

Châm chước
ID23928 - Chương : Châm chước
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Châm chước



Châm chước

斟酌
To simplify, to make less complicated.

In a Caodai funeral, sometimes the assigned dignitaries perform Nghi châm chước (a simplified rite) to save time. 

Châm tửu
ID23929 - Chương : Châm tửu
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Châm tửu



Châm tửu

斟酒
Pour wine into a glass.

In a Caodaist rite, when this phrase is sung out by a rite presenter, wine is poured into the glasses on the altar. 

Chấn động
ID23930 - Chương : Chấn động
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chấn động



Chấn động

震動
Sensational, stunning, impressive (news).

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Những bậc Tiền Thánh báo tin ngày Giáng sinh chấn động của Chúa Cứu Thế Jésus.

The Collection of Divine Messages : The sensational news on the birth of Jesus Christ is informed by Pre-Saints.

Chấn hưng
ID23931 - Chương : Chấn hưng
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chấn hưng



Chấn hưng

振興
Improve, ameliorate, amend, better.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Vì vậy là Thầy muốn cho mỗi đứa đều để lòng lo liệu chấn hưng nền Thánh giáo.

The Collection of Divine Messages : Therefore, I (God) want each of you to concern yourself with improving the religion.

Chẩn bần
ID23932 - Chương : Chẩn bần
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chẩn bần



Chẩn bần

賑貧
To provide relief for the poor.

Kinh Sám Hối :

Thí tiền thí bạc chẩn bần.

Remorse Prayer :

Providing relief for the poor.

Chấp bút
ID23933 - Chương : Chấp bút
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chấp bút



Chấp bút

執筆

Automatic writing (psychography) is an alleged psychic ability allowing a person to produce written words without consciously writing. The words are claimed to arise from a spiritual or supernatural source. This is one of Caodai's ways to communicate with the divine world.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển :

"Còn chấp bút, khi Thầy đến thì làm cho thần của con bất định một lát cho thần xuất ra nghe Thầy dạy, còn tay con tuân theo mà viết, ấy là một phần của con, một phần của Thầy hiệp nhứt mới thấu đáo Càn Khôn, tinh thông vạn vật đặng. Kẻ phò cơ, chấp bút cũng như tướng soái của Thầy để truyền Ðạo cho thiên hạ. Các con đừng tưởng việc bút cơ là việc tầm thường".

The Collection of Divine Messages : 

"In psychography, your spirit is made a little confused and leave your body to listen to Me (God). Your hand then unconsciously write down the messages. That is a combination of My part and yours to gain insight into the universe. The psychics are like my generals to preach to humans. Do not undervalue seances, my disciples !".

Chấp mê
ID23934 - Chương : Chấp mê
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chấp mê



Chấp mê

執迷
Remaining stubbornly unawakened.

According to Caodaism, most humans remain stubbornly unawakened until they attain enlightenment somehow.

Chấp ngã
ID23935 - Chương : Chấp ngã
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chấp ngã



Chấp ngã

執我
Egotism, self-centeredness, or superiority complex.

This is said to be one of the obstacles that prevent humans from getting the state of enlightenment.

Chấp sự giả các tư kỳ sự
ID23936 - Chương : Chấp sự giả các tư kỳ sự
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chấp sự giả các tư kỳ sự



Chấp sự giả các tư kỳ sự

執事者各司其事
The assigned dignitaries are ready to work.

In a Caodaist ceremony, the rite presenter sings out this phrase to signal to everyone. 

Chấp thủ
ID23937 - Chương : Chấp thủ
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chấp thủ



Chấp thủ

執手
Holding the psychic apparatus to receive divine messages.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Thủ cơ hay là chấp bút, phải để cho thần, tâm tịnh mà xuất chơn thần ra khỏi phách đặng đến hầu Thầy nghe dạy. Khi chấp thủ thì tay tuân theo chơn thần nói lại mà viết ra, mường tượng như con đặt để, con hiểu đặng vậy.

The Collection of Divine Messages : Disciples, being a psychic, you have to silence your mind so that your spirit leaves the body to see Me and gets the messages. Your hand will write what your spirit tells as if you understand it.

Chấp trách
ID23938 - Chương : Chấp trách
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chấp trách



Chấp trách

執責
Blaming, finding fault with.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Thầy chẳng buổi nào chấp trách các con, bởi lòng thương yêu hơn chấp trách rất nhiều, sợ là sợ cho các con mất đức với chư Thần, Thánh, Tiên, Phật.

The Collection of Divine Messages : Disciples, I never blame you because I love you so much. The only thing I'm afraid is you badly behave towards Angels, Saints, Immortals and Buddhas.

Chấp trung quán nhứt
ID23939 - Chương : Chấp trung quán nhứt
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chấp trung quán nhứt



Chấp trung quán nhứt

執中貫一
Keeping the middle position between extremes.

According to Confucianism, a gentleman should maintain balance and harmony from directing the mind to a state of constant equilibrium.

Châu cấp
ID23940 - Chương : Châu cấp
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Châu cấp



Châu cấp

周給
Aid, help, support, salary.

Đạo Luật Mậu Dần : Mở thêm giáo viên Nam Nữ và định phần châu cấp mỗi tháng.

Caodaist Act 1938 : Recruiting more teachers and determining their salary.

Châu Công
ID23941 - Chương : Châu Công
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Châu Công



Châu Công

周公
An ancient Chinese mandarin, a wise politician, who is said to have had many good policies for Chinese society.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Chẳng khác nào khi trước, nhơn đạo chưa mở thì đã có Châu Công truyền trước.

The Collection of Divine Messages : Like in the past, Châu Công had publicized humanitarianism before it was officially established.

Châu nhi phục thỉ
ID23942 - Chương : Châu nhi phục thỉ
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Châu nhi phục thỉ



Châu nhi phục thỉ

週而復始
Completing a cycle, i.e. beginning a new era.

Thuyết đạo của Đức Hộ Pháp : Ðền Thánh hoàn thành là triệu chứng châu nhi phục thỉ, từ đây sắp vô cùng, vạn linh sanh chúng sẽ được hưởng muôn điều hạnh phúc.

His Holiness Hộ Pháp's Sermon : The completion of Tây Ninh Temple symbolizes a New era. From now on, humans will enjoy happiness forever.

Châu thành Thánh địa
ID23943 - Chương : Châu thành Thánh địa
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Châu thành Thánh địa



Châu thành Thánh địa

州城聖地
The city of Holy Land.

The name of the Caodaist Administration for the vicinity of Tây Ninh Temple. It is an area of 203 square km with a population of 170,000 people (1974).

Châu toàn (Chu toàn)
ID23944 - Chương : Châu toàn (Chu toàn)
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Châu toàn (Chu toàn)



Châu toàn (Chu toàn)

周全
Complete support.

Kinh Tụng Khi Thầy Qui Vị :

Cõi hư vô nay gần phước Thánh,
Xin châu toàn đường hạnh môn sinh.
Cõi Thiên xin gởi chút tình,
Rót chung ly hận gật mình đưa thương

Prayer for the Late Teacher :

Sir, now you enjoy pleasures in the World of Happiness, 
Please help your students perfect their righteousness. 
In this rite, I send you my love, admiration
And, along with this sorry parting cup, my genuflection.

Châu tri & Thông tri
ID23945 - Chương : Châu tri & Thông tri
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Châu tri & Thông tri



Châu tri & Thông tri

週知 & 通知
A circular.

On the whole, the two terms are synonymous, but Caodaists determine there is a little difference between Châu tri and Thông tri:

Châu tri is on a general issue.

Thông tri is on a legal issue.  

Chế biến
ID23946 - Chương : Chế biến
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chế biến



Chế biến

制變
Variation, modification, alteration. 

Pháp Chánh Truyền : Chẳng đặng cải mạng lịnh, tự mình chế biến, nhứt nhứt đợi lịnh Ðầu Sư.

Caodaist Constitution : Do not disobey or introduce a variation by yourself. Just wait for Ðầu Sư's command.

Chế ngự
ID23947 - Chương : Chế ngự
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chế ngự



Chế ngự

制御
Dominate, control, govern, rule.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Ấy là Trời đang chế ngự số mạng của các con.

The Collection of Divine Messages : That is God is controlling your destiny. 

Chi chi hữu sanh
ID23948 - Chương : Chi chi hữu sanh
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chi chi hữu sanh



Chi chi hữu sanh

支支有生
All living beings.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Chi chi hữu sanh cũng do bởi chơn linh Thầy mà ra, hễ có sự sống ắt có Thầy. Thầy là cha của sự sống.

The Collection of Divine Messages : Disciples, all living beings come from My spirit. Wherever there is life, there is Me. I father life. 

Chi lan
ID23949 - Chương : Chi lan
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chi lan



Chi lan

芝蘭
Name of a fragrant grass, referring to righteous people.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển :

Chi lan mọc lẫn cỏ hoa thường,
Chẳng để mùi gần chẳng biết hương.

The Collection of Divine Messages :

Chi lan, which grows among ordinary grass,
To a distant person, is scentless. 

Chi phái
ID23950 - Chương : Chi phái
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chi phái



Chi phái

支派
Caodaist Schism, Caodaist Sects.

Caodaism is believed to have been established by God and was officially inaugurated in 1926. However, some senior dignitaries disobeyed the Sacerdotal Council and left, holding their own seances and ordinations and becoming Caodaist sects.

The Eighth Caodai's Act declared that all sects were against Caodaist Constitution and that they were false religions.

Between 1928 and 1934 there were five major sects although this figure has been controversial:

  • 1. Chiếu Minh (1927)
  • 2. Cầu Kho (1930)
  • 3. Minh Chơn Lý (1931)
  • 4. Tiên Thiên (1932)
  • 5. Ban Chỉnh Ðạo Bến Tre (1934).

From these, more sects emerged later. Mr Gabriel Gobron, divinely ordained as Tiếp Dẫn Ðạo Nhơn, in Histoire et Philosophie du Caodaisme, published 1949, confirmed there were 11 sects. Mr Huệ Lương Trần Văn Quế said there were 15 sects in 1963.

There have been lots of attempts to reunite the sects, but so far no positive results have been recorded.

Chí chơn
ID23951 - Chương : Chí chơn
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chí chơn



Chí chơn

至眞
Honesty, the truth, the truism.

Phật Mẫu Chơn Kinh : 

Hiệp vạn chủng nhứt môn đồng mạch, 
Qui thiên lương quyết sách vận trù.
Xuân Thu, Phất Chủ, Bát Vu, 
Hiệp qui Tam Giáo hữu cầu Chí Chơn.

Prayer to God the Mother :

Urging all human races behind one religion, 
God the Mother intends to bring back their conscience.
Confucianism, Taoism and Buddhism
Unite to teach the truism.

Chí công
ID23952 - Chương : Chí công
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chí công



Chí công

至公
Absolute justice, referring to God.

Phật Mẫu Chơn Kinh :

Diệt tục kiếp trần duyên oan trái,
Chưởng đào tiên thủ giải trường tồn. 
Nghiệp hồng vận tử hồi môn,
Chí công định vị vĩnh tồn Thiên Cung.

Prayer to God the Mother :

Holy Mother stops the cycle of transmigration 
And grants returning spirits longevity peaches as decorations. 
Her great career is to collect her children 
So that God grants them heavenly positions.

Chí đức
ID23953 - Chương : Chí đức
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chí đức



Chí đức

至德
Virtue, goodness.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Tòa Tam Giáo đã xin ngưng phổ độ nơi đây nhiều lần, song Thầy thấy lòngchí đức của các con mà chẳng nỡ.

The Collection of Divine Messages : The Three-Religion Court has requested that general seances be stopped several times, but I still do not allow because of your virtue.

Chí linh
ID23954 - Chương : Chí linh
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chí linh



Chí linh

至靈
Very sacred, i.e. God.

Kinh Giải Oan :

Cứ nương bóng Chí Linh soi bước.

Prayer for Injustice Removal :

Just follow God's teachings.

Chí phàm
ID23955 - Chương : Chí phàm
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chí phàm



Chí phàm

志凡
Coarse human mind.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Nền Ðạo cao thâm là mấy, chí phàm không thấu lý cao sâu.

The Collection of Divine Messages : So profound is the doctrine that, with coarse human minds, people barely gain any insight into it. 

Chí sĩ
ID23956 - Chương : Chí sĩ
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chí sĩ



Chí sĩ

志士
A man of will.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Nhưng cái khó mình lướt qua đặng mới có công, mới anh hùng, mới chí sĩ, mới đáng đạo sĩ.

The Collection of Divine Messages : Only when you have overcome all difficulties are you qualified for a hero, a good contributor, and a worthy priest.

Chí tâm qui mạng lễ
ID23957 - Chương : Chí tâm qui mạng lễ
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chí tâm qui mạng lễ



Chí tâm qui mạng lễ

志心皈命
Absolutely sincerely and obediently. 

Ngọc Hoàng Thượng Ðế chí tâm qui mạng lễ (Absolutely sincerely and obediently worshiping the Jade Emperor or God.)

Chí thành
ID23958 - Chương : Chí thành
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chí thành



Chí thành

至誠
True sincerity.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Còn chí thành, là mỗi việc lấy lòng thành thật mà đối đãi trong đời và trong Ðạo. Dù kẻ phú quí đến bực nào đi nữa mà không có lòng bác ái và chí thành thì không làm chi nên việc.

The Collection of Divine Messages : As for sincerity, just sincerely treat others. No matter how rich you are, you will go nowhere without compassion and sincerity. 

Chí thiện
ID23959 - Chương : Chí thiện
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chí thiện



Chí thiện

至善
Real righteousness.

Also, this term is the title of a dignitary under the Caodaist Philanthropic Body, which is higher than Giáo Thiện and lower than Đạo Nhơn. 

Chí Tôn
ID23960 - Chương : Chí Tôn
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chí Tôn



Chí Tôn

至尊
The Supreme, the Highest, i.e. God.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Rất đỗi Thầy là bậc Chí Tôn đây mà còn bị chúng nó mưu lén cho qua Thánh ý Thầy thay....

The Collection of Divine Messages : As the Highest in the universe, I (God) have been secretly disregarded by the evil...

Chích cánh (Chích lẻ)
ID23961 - Chương : Chích cánh (Chích lẻ)
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chích cánh (Chích lẻ)



Chích cánh (Chích lẻ)

Breaking a wing, i.e. becoming a widow(er).

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển :

Chích cánh riêng vui con hạc lánh, 
Ngừa thuyền còn đợi nhánh tùng rơi. 
Ðường tơ đã đứt đừng toan nối,
Ðạo đức thìn lo trở lại ngôi.

The Collection of Divine Messages :

Being a widow(er), you share happiness with nobody,
So you may wait for a love affair with somebody.
Please don't 'cause that means you're now free from worries
To practice a religion to return to the Holy City.

Chiêm nghiệm
ID23962 - Chương : Chiêm nghiệm
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chiêm nghiệm



Chiêm nghiệm

占驗
Pondering, thinking about, thinking twice.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Vậy nên nhớ mấy lời Thầy, chẳng phải đọc sơ qua mà coi làm chơi, cần chiêm nghiệm kỹ lưỡng mà hiểu nghe.

The Collection of Divine Messages : Remember. You need to ponder what I have said, not skim through it. 

Chiến sĩ trận vong
ID23963 - Chương : Chiến sĩ trận vong
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chiến sĩ trận vong



Chiến sĩ trận vong

戰士陣亡
Soldiers killed in battle.

There is an annual ceremony in Tây Ninh Temple or local Holy Houses to commemorate all soldiers who were killed in battle and pray for their souls' elevation.

Chiết trung
ID23964 - Chương : Chiết trung
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chiết trung



Chiết trung

折中

Choosing an opinion that can satisfy most of various views in a group.

Chiết tự
ID23965 - Chương : Chiết tự
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chiết tự



Chiết tự

折字

The art of analysis of a Chinese character to understand its meaning.

Chiêu hồn
ID23966 - Chương : Chiêu hồn
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chiêu hồn



Chiêu hồn

招魂

To summon the dead's souls for communication.

Chiêu phước họa
ID23967 - Chương : Chiêu phước họa
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chiêu phước họa



Chiêu phước họa

招福禍
To attract fortune or misfortune.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển :

Nên hư cuộc thế gẫm thường tình, 
Ðừng mỗi muôn điều đổ chí linh. 
Lành dữ nơi mình chiêu phước họa, 
Thành tâm ắt thấy hết thần minh.

The Collection of Divine Messages :

Either win or loss is not an unusual thing,
So don't blame God for everything.
Whether it's fortunate depends on your actions.
Extremely sincere, you'll see your predestination.

Chiếu chỉ
ID23968 - Chương : Chiếu chỉ
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chiếu chỉ



Chiếu chỉ

詔旨
Royal edict or decree. This term refers to God's edict in Caodaism.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Từ thuở Ta vưng chiếu chỉ đến trấn nhậm nơi đây, Ta một tấm lòng lo cho lê thứ đặng an cư lạc nghiệp, thạnh vượng mùa màng; mỗi mỗi đều hằng lo lắng cho chúng sanh nơi phần trách nhiệm.

The Collection of Divine Messages : Since I obeyed God's edict to govern this place, I have enthusiastically devoted myself to my duty so that local people can have a peaceful and prosperous life.

Chiếu diệu
ID23969 - Chương : Chiếu diệu
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chiếu diệu



Chiếu diệu

照耀
Shining brightly. 

Kinh Cầu Hồn Khi Hấp Hối :

Kìa chiếu diệu bóng hồng Bắc Đẩu, 
Kìa im đìm phúc hậu Nam Tào.
Cảnh thăng trổi gót cho mau, 
Xa vòng tục lự đặng chầu Chí Linh.

Prayer for a Dying Person :

Look! The red light from the North Star is shining brightly
And the South Star is twinkling brilliantly.
Hurry up! Leave the miserable world
And return to the Eternally Happy World.

Chiếu giám
ID23970 - Chương : Chiếu giám
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chiếu giám



Chiếu giám

照鑑
To illuminate, to light up.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Nơi nào ánh linh quang của Chí Tôn chưa chiếu giám đến thì còn tối tăm mịt mờ, chẳng sanh chẳng hóa.

The Collection of Divine Messages : Wherever there is no God's light, there is no active life.

Chín Cô
ID23971 - Chương : Chín Cô
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chín Cô



Chín Cô

Nine Ladies, that is the Nine Female Buddhas.

(See: Cửu vị Tiên Nương)

Chín Trời mười Phật
ID23972 - Chương : Chín Trời mười Phật
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chín Trời mười Phật



Chín Trời mười Phật

Nine Gods and ten Buddhas. This phrase refers to all divine beings in Heaven.  

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển :

Chín Trời mười Phật cũng là Ta, 
Truyền Ðạo chia ra nhánh nhóc ba. 
Hiệp một chủ quyền tay nắm giữ, 
Thánh, Tiên, Phật Ðạo vốn như nhà.

The Collection of Divine Messages :

I am whatever heavenly being you want 
And I created the three religious branches.
Now I unite them all into one
And assemble all deities under my throne.

Chinh lòng
ID23973 - Chương : Chinh lòng
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chinh lòng



Chinh lòng

Causing disagreement.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Nếu trong môn đệ đồng tâm chí như mấy con đây thì đường đi của các con sẽ vui vẻ tươi cười, chẳng chi chinh lòng nhau đặng.

The Collection of Divine Messages : If all disciples get along with one another as well as you do, there will be no disagreement or suffering in your life. 

Chỉnh sát cúng phẩm
ID23974 - Chương : Chỉnh sát cúng phẩm
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chỉnh sát cúng phẩm



Chỉnh sát cúng phẩm

整察供品
Check the offering to see if it is ready for the ceremony.

The ceremony master sings out this phrase to begin a major rite, especially in Tây Ninh Temple.

Chỉnh Tiên hoa
ID23975 - Chương : Chỉnh Tiên hoa
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chỉnh Tiên hoa



Chỉnh Tiên hoa

整仙花
Check the flower offering.

The rite presenter sings out this phrase to have the flower offering checked before a ceremony.

Chỉnh túc y quan
ID23976 - Chương : Chỉnh túc y quan
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chỉnh túc y quan



Chỉnh túc y quan

整肅衣冠
Check your vestments.

The rite presenter sings out this phrase for all participants to prepare for the ceremony. 

Chơn hồn
ID23977 - Chương : Chơn hồn
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chơn hồn



Chơn hồn

眞魂 
Spirit of the dead.

 

Chơn linh & Chơn thần
ID23978 - Chương : Chơn linh & Chơn thần
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chơn linh & Chơn thần



Chơn linh & Chơn thần

眞靈 - 眞魂
Divine soul and spiritual body. 

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển :

  •  1. CHƠN LINH :

    Thầy đã nói, nơi thân phàm của các con, mỗi đứa Thầy đều có cho một Chơn linh theo gìn giữ chơn mạng sanh tồn.

    Thầy tưởng không cần nói các con cũng hiểu rằng: Chơn linh ấy vốn vô tư, mà lại đặng phép giao thông cùng cả chư Thần, Thánh, Tiên, Phật và các Ðấng Trọn lành nơi Ngọc Hư Cung, nhứt nhứt việc lành việc dữ đều ghi chép không sai, đặng dâng vào Tòa Phán Xét.

    Bởi vậy, một mảy không sai, dữ lành đều có trả. Lại nữa, Chơn linh ấy có tánh Thánh nơi mình, chẳng phải gìn giữ các con mà còn dạy dỗ nữa, thường nghe đời gọi lộn "Lương tâm" là đó. 

The Collection of the Divine Messages : 

  •  1. DIVINE SOUL :

    Like I said, I (God) have a divine soul keep your body alive. Needless to say, you know the divine soul is absolutely fair and can communicate with Angels, Saints, Immortals, and Buddhas as well as the Sinless in Ngọc Hư Cung.

    The divine soul records exactly what you have done for the Court of Judgement. Therefore, no sinners can make a getaway. Moreover, the soul not only protects but also educates you, so it is supposedly called "conscience".

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển :

  •  2. CHƠN THẦN :

    Chơn thần là gì? là Nhị xác thân, là xác thân thiêng liêng. Khi còn ở nơi xác phàm thì khó xuất riêng ra đặng, bị xác phàm kéo níu.

    Cái Chơn thần ấy của các Thánh, Tiên, Phật là huyền diệu vô cùng, bất tiêu bất diệt. Bậc chơn tu khi còn xác phàm nơi mình, như đắc đạo có thể xuất ra trước buổi chết mà vân du Thiên ngoại. Cái Chơn thần ấy mới đặng phép đến trước mặt Thầy.

The Collection of the Divine Messages : 

  •  2. SPIRITUAL BODY :

    What is spiritual body? It is your second body. When you are alive, it hardly leaves your body, whose has a very powerful attraction to it.

    The spiritual bodies of Angels, Saints, Immortals, and Buddhas are miraculous, everlasting and indestructible. A true priest, who achieves the religious goal before death, can have his spiritual body leave and travel around. Such a spiritual body is allowed to see Me (God).

Chơn mạng
ID23979 - Chương : Chơn mạng
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chơn mạng



Chơn mạng

眞命 
Alive human.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Nơi thân phàm các con, mỗi đứa Thầy đều có cho một chơn linh theo gìn giữ chơn mạng sanh tồn.

The Collection of the Divine Messages :  I (God) have a divine soul keep your body alive.

Chơn ngôn
ID23980 - Chương : Chơn ngôn
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chơn ngôn



Chơn ngôn

眞言 
Mantra - (Sanskrit) literally a `sacred utterance', one of a collection of orally transmitted poetic hymns.

Chơn nhơn
ID23981 - Chương : Chơn nhơn
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chơn nhơn



Chơn nhơn

眞人 

A righteous person. Sometimes used as the title for a fairy or a saint, especially in China and Vietnam. According to Caodaism, Trạng Trình Nguyễn B.Khiêm is Thanh Sơn Chơn Nhơn, Victor Hugo is Nguyệt Tâm Chơn Nhơn, and Sun Yat Sen is Tôn Sơn Chơn Nhơn.

Additionally, this is also the title of a dignitary in Caodaist Philanthropy Body, higher than Ðạo Nhơn and lower than Hiền Nhơn.

Chơn nữ
ID23982 - Chương : Chơn nữ
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chơn nữ



Chơn nữ

眞女 
A righteous woman.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển :

Thiện nam gắng giữ nền Nhơn nghĩa,
Chơn nữ hằng ghi thuyết cộng hòa. 

The Collection of the Divine Messages :

Righteous men try to practice humanitarianism.
Righteous women try to live harmoniously.

Chơn pháp
ID23983 - Chương : Chơn pháp
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chơn pháp



Chơn pháp

眞法  
True doctrine, true religion, true teachings. 

His Holiness Hộ Pháp's Sermon :

God creates true doctrine for man to practice so as to attain heavenly status: Angels, Saints, Immortals or Buddhas. Like Chơn luật (God's codes), there is only one Chơn pháp (True doctrine).

God's codes have been determined as Love and the true doctrine as Justice. Codes and doctrine have been determined, but no one has observed. If humans observed it, life would be really excellent and there would be no more killing or suffering.

Chơn pháp bí truyền
ID23984 - Chương : Chơn pháp bí truyền
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chơn pháp bí truyền



Chơn pháp bí truyền

眞法秘傳

Caodaist sacraments, which includes:

  • 1. Phép Tắm Thánh (The Sacrament of Holy Bath)
  • 2. Phép Giải Oan (The Sacrament of Injustice Removal)
  • 3. Phép Xác (The Sacrament of Purification of the Corpse)
  • 4. Phép Ðoạn căn (The Sacrament of Cutting Sin-Causing Ties)
  • 5. Phép Ðộ thăng (The Sacrament of Elevation of Soul)
  • 6. Phép Hôn phối (The Sacrament of Marriage)
  • 7. Phép Giải bịnh (The Sacrament of Healing)

Chơn Phật 
ID23985 - Chương : Chơn Phật 
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chơn Phật 



Chơn Phật 

眞佛
Superior Buddha.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Thầy là bực Chí Tôn và các địa vị Chơn Phật xưa, nhiều lúc phải xuất chơn linh để mình vào trần thế đặng dìu dắt chúng sanh. 

The Collection of the Divine Messages : Disciples, I, together with other Superior Buddhas, sometimes have to descend to the earth as humans to teach a doctrine.

Chơn Quân 
ID23986 - Chương : Chơn Quân 
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chơn Quân 



Chơn Quân 

眞君 

Lord of Zodiac or Time Superior. The title of a high-level dignitary of Caodaist Communion Tower. There are twelve of them.

Pháp Chánh Truyền : Còn nhiều vị Chơn Quân khác, hoặc đã đến rồi, hoặc chưa đến, mà Ðạo Phục còn để tạm hay là Thầy chưa quyết định, sau sẽ giải rõ. 

Caodaist Constitution : There are more Time Superiors, who have come or will come and whose vestments are still undecided until later.

Chơn thiệt nghĩa 
ID23987 - Chương : Chơn thiệt nghĩa 
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chơn thiệt nghĩa 



Chơn thiệt nghĩa 

眞實義 
The true meaning.

Di Lạc Chơn Kinh : Nguyện giải Tân Kinh chơn thiệt nghĩa, Thích Ca Mâu Ni Văn Phật thuyết Di-Lạc Chơn Kinh. 

Prayer to Maitreya : I vow to seek the true meaning of the new scripture. Buddha preaches Prayer to Maitreya.

Chơn trị 
ID23988 - Chương : Chơn trị 
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chơn trị 



Chơn trị 

眞治 
Honest administration.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Tham gian đã nhập vào nước thì nước hết chơn trị. 

The Collection of the Divine Messages : Dominated by greed, a country has no honest administration.

Chơn truyền 
ID23989 - Chương : Chơn truyền 
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chơn truyền 



Chơn truyền 

眞傳 
The true doctrine that handed down. 

Kinh Giải Oan :

Nhập Thánh thể dò đường cựu vị, 
Noi Chơn Truyền khử quỉ trừ ma.
Huệ quang chiếu thấu chánh tà, 
Chèo thuyền Bát Nhã Ngân hà độ sanh.

Prayer for Injustice Removal :

Enter Caodaist priesthood to return to Heaven.
Fight against evil by following the true religion.
Be wise enough to distinguish between right and wrong.
Sail the Ship of Ultimate Wisdom for salvation. 

Chơn tục 
ID23990 - Chương : Chơn tục 
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chơn tục 



Chơn tục 

Secular life.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển :

Ðường trần dù muốn dừng chơn tục, 
Nguồn suối tìm nơi rửa bụi hồng.

The Collection of the Divine Messages :

If you want to escape secular life,
Find a good stream to wash your worldly desires.

Chú giải
ID23991 - Chương : Chú giải
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chú giải



Chú giải

註解 
Annotation, footnote.

Caodaist Constitution was established by God and, under His Holiness Giáo Tông's command, His Holiness Hộ Pháp added annotation, which was revised and allowed to be issued by Giáo Tông.

Chủ nghĩa 
ID23992 - Chương : Chủ nghĩa 
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chủ nghĩa 



Chủ nghĩa 

主義
Doctrine, principle, theory.

Đạo Luật Mậu Dần : Thảng như Chức sắc nào chẳng vì chủ nghĩa hóa dân vị thiện, làm mất tín nhiệm của chúng sanh thì phải chiếu y Thập hình của Ðức Lý Giáo Tông mà định tội. 

Caodaist Act Mậu Dần (1938) : If a dignitary ignores the principle of public moral education, gaining bad reputation, he should be charged in compliance with Lý Giáo Tông's Ten Punishments.

Chủ quan & Khách quan
ID23993 - Chương : Chủ quan & Khách quan
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chủ quan & Khách quan



Chủ quan & Khách quan

主觀 & 客觀 
Subjective & Objective.

Chủ quản 
ID23994 - Chương : Chủ quản 
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chủ quản 



Chủ quản 

主管 
Manager, director, chief, supervisor.

Chủ tể (Chúa tể)
ID23995 - Chương : Chủ tể (Chúa tể)
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chủ tể (Chúa tể)



Chủ tể (Chúa tể)

主宰
Supreme Master.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Ðấng Chủ tể toàn năng, giáng thế tá danh Cao Ðài, truyền chơn lý tại Việt Nam.

The Collection of the Divine Messages : The Supreme Master, under the name of Cao Ðài, descended to the world, preaching the truth in Vietnam.

Chủ tọa 
ID23996 - Chương : Chủ tọa 
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chủ tọa 



Chủ tọa 

主坐 
Chairperson or Chair.

  • The Chair is Thái Chánh Phối Sư. A Canonical Council Meeting is presided by Thái Chánh Phối Sư.
  • The Chair is Thượng Chánh Phối Sư. A General Convention is presided by Thượng Chánh Phối Sư.

Chủ trung 
ID23997 - Chương : Chủ trung 
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chủ trung 



Chủ trung 

主中 
Head, leader, boss, chief.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Từ đây Thầy là đứng chủ trung dìu dắt các con trong đường đạo hạnh.

The Collection of the Divine Messages : From now on, I (God) am the boss giving religious  instructions to you.

Chủ trương 
ID23998 - Chương : Chủ trương 
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chủ trương 



Chủ trương 

主張 
Mastermind, founder, creator.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Thầy là Ðấng chủ trương khai sáng nền Ðạo. 

The Collection of the Divine Messages : I (God) am the founder who initiates the religion (Caodaism).

Chủ trưởng Chức sắc 
ID23999 - Chương : Chủ trưởng Chức sắc 
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chủ trưởng Chức sắc 



Chủ trưởng Chức sắc 

主長職色 
Dignitary Chief. 

According to Caodaist Act 4, signed by His Holiness Lý Giáo Tông and Phạm Hộ Pháp, Ngọc Chánh Phối Sư is Chủ trưởng Chức sắc of male dignitaries of the Nine-Level Tower.

Chủ trưởng Bàn Cai quản Phước Thiện 
ID24000 - Chương : Chủ trưởng Bàn Cai quản Phước Thiện 
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chủ trưởng Bàn Cai quản Phước Thiện 



Chủ trưởng Bàn Cai quản Phước Thiện 

主長班該管福善 
The Philanthropic Unit Chief.

There is a Caodaist Philanthropic Unit in a district, led by a Philanthropic Unit Chief.

Chủ tướng 
ID24001 - Chương : Chủ tướng 
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chủ tướng 



Chủ tướng 

主將 
Commander-in-chief.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Nhưng còn nhiều đứa háo danh và ham làm một vị chủ tướng trong đạo, nên cần phải nói cho biết mà xét mình. 

The Collection of the Divine Messages : Yet many disciples still pursue fame and want to be a Commander-in-chief, so they should be informed for self- correction.

Chủ ý 
ID24002 - Chương : Chủ ý 
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chủ ý 



Chủ ý 

主意 
Opinion, idea.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Chủ ý các con có phải vậy chăng? 

The Collection of the Divine Messages : Is that your opinion, disciples?

Chùa chiền 
ID24003 - Chương : Chùa chiền 
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chùa chiền 



Chùa chiền 

Temples, Oratories, pagodas.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Còn chùa chiền thì ngày sau e cho con không đủ sức cai quản cho hết. 

The Collection of the Divine Messages : As for temples, there will be too many for you to manage in the future, I am afraid. 

Chùa Gò Kén 
ID24004 - Chương : Chùa Gò Kén 
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chùa Gò Kén 



Chùa Gò Kén 

 

(See: Từ Lâm Tự)

Chuẩn nhận 
ID24005 - Chương : Chuẩn nhận 
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chuẩn nhận 



Chuẩn nhận 

準認 
Approve, respond.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Các lời cầu nguyện của con sẽ được chuẩn nhận. 

The Collection of the Divine Messages : Your prayers will be responded.

Chuẩn phê (phê chuẩn)
ID24006 - Chương : Chuẩn phê (phê chuẩn)
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chuẩn phê (phê chuẩn)



Chuẩn phê (phê chuẩn)

準批 
Ratify.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Ðã mãn kỳ, phải giao quyền lại cho Tòa Tam Giáo lấy mực công bình mà chuẩn phê các cử chỉ của mỗi đứa.

The Collection of the Divine Messages : The time is over. Your behaviors should be fairly ratified by the Court of Three Religions.

Chuẩn thằng 
ID24007 - Chương : Chuẩn thằng 
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chuẩn thằng 



Chuẩn thằng 

準繩 
Criterion, standard, benchmark.

Thuyết đạo của Đức Hộ Pháp : Một gia đình mà không chuẩn thằng, không đạo giáo kềm giữ, gia đình còn loạn lạc thay!... 

His Holiness Hộ Pháp's Sermon : Without any criteria or religions, even a family can get in trouble. 

Chuẩn y 
ID24008 - Chương : Chuẩn y 
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chuẩn y 



Chuẩn y 

準依 
The same as Chuẩn nhận.

Chúc thọ 
ID24009 - Chương : Chúc thọ 
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chúc thọ 



Chúc thọ 

祝壽 
Wishing somebody long life.

There is a Caodaist Rite to wish the elderly long life. According to Caodaism, there are four periods:

  • 1. 61 years of age: Ðáo tuế. (Rite of Sixty-Year Cycle)
  • 2. Between 65 and 74 years of age: Hạ thọ. (Rite of Lower Longevity)
  • 3. Between 75 and 84 years of age: Trung thọ. ( Rite of Medium Longevity)
  • 4. Between 85 and 100 years of age: Thượng thọ. ( Rite of Super Longevity)

Chung cửu 
ID24010 - Chương : Chung cửu 
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chung cửu 



Chung cửu 

終九 
The Funeral End. This rite is held 81 days after the death. 

Chung đỉnh 
ID24011 - Chương : Chung đỉnh 
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chung đỉnh 



Chung đỉnh 

鐘鼎 
A bell and a basin, i.e. fame and fortune.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển :

Ham miếng đỉnh chung, mê sắc đẹp.
Hại thân, tiếng xấu để muôn đời

The Collection of the Divine Messages :

Chasing fame and sex,
You may get hurt, leaving eternally bad reputation. 

Chung hiến lễ 
ID24012 - Chương : Chung hiến lễ 
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chung hiến lễ 



Chung hiến lễ 

終獻禮 
Final offering. 

The last time in a Caodaist ceremony, when wine, flower and tea are presented to the altar.

Chung ly biệt (Chung ly hận)
ID24013 - Chương : Chung ly biệt (Chung ly hận)
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chung ly biệt (Chung ly hận)



Chung ly biệt (Chung ly hận)

鍾離別 - 鍾離恨 
The parting glass of wine.

Kinh Tụng Khi Chồng Qui Vị :

Rót chung ly biệt đôi hàng lụy sa. 

Prayer for the Late Husband : 

The tearful parting glass of wine.

Chung qui 
ID24014 - Chương : Chung qui 
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chung qui 



Chung qui 

終歸 
The end of a process. This phrase refers to death.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Nếu các con đợi đến buổi chung qui, hồn ra khỏi xác mới thấy cơ mầu nhiệm đặng thì chừng ấy muộn rồi.

The Collection of the Divine Messages : It is too late to witness miracles if you wait until you are dead. 

Chúng sanh 
ID24015 - Chương : Chúng sanh 
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chúng sanh 



Chúng sanh 

眾生 
All living beings, human beings.

Kinh đệ tứ cửu :

Thâu quyền độ thế bảo tồn chúng sanh. 

Prayer for the Fourth Nine-Day Period :

Attaining the power to save the world and protect humans.

Chúng sơn
ID24016 - Chương : Chúng sơn
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chúng sơn



Chúng sơn

眾山

  • Chúng : people.
  • Sơn : mountain.

Most Buddhists build pagodas in the mountain, so this term refers to Buddhists.  

Chuyên luyện 
ID24017 - Chương : Chuyên luyện 
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chuyên luyện 



Chuyên luyện 

專練 
Intense training.

Thuyết đạo của Đức Hộ Pháp : Vì không đủ thì giờ để chuyên luyện hoặc cho là chưa trọng hệ lắm, nên có điều sơ lược.

His Holiness Hộ Pháp's Sermon : Because there is a lack of intense training time or it is considered unimportant, so there are a lot of mistakes.

Chuyên quyền
ID24018 - Chương : Chuyên quyền
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chuyên quyền



Chuyên quyền

專權 
Being a dictator.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Thầy chưa hề một mình chuyên quyền bao giờ. 

The Collection of the Divine Messages : I (God) have never been a dictator.

Chuyển đọa vi thăng 
ID24019 - Chương : Chuyển đọa vi thăng 
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chuyển đọa vi thăng 



Chuyển đọa vi thăng 

轉墮為升 
A change from a status in Hell from a status in Heaven.

Phật Mẫu Chơn Kinh : 

Huờn hồn chuyển đọa vi thăng. 

Prayer of Praise to God the Mother :

Give the spirit a change from a status in Hell to a status in Heaven.

Chuyển kiếp 
ID24020 - Chương : Chuyển kiếp 
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chuyển kiếp 



Chuyển kiếp 

轉劫 
Reincarnation.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Vào Tam thập lục Thiên rồi, phải chuyển kiếp tu hành nữa mới đặng lên đến Bạch Ngọc Kinh. 

The Collection of the Divine Messages : Having entered the Thirty six Heavens, you have to have more reincarnations to go to Bạch Ngọc Kinh (The White Jade City).

Chuyển luân 
ID24021 - Chương : Chuyển luân 
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chuyển luân 



Chuyển luân 

轉輪 
To be in the cycle of reincarnation.

Phật Mẫu Chơn Kinh :

Chuyển luân định phẩm cao thăng. 

Prayer of Praise to God the Mother :

The cycle of reincarnation determines heavenly status.

Chuyển pháp
ID24022 - Chương : Chuyển pháp
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chuyển pháp



Chuyển pháp

轉法
Changing the laws.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Khi mơi nầy, Em nghe đặng tin lành: Ngọc Hư Cung lo chuyển pháp. 

The Collection of the Divine Messages : This morning I heard the good news: Ngọc Hư Cung will change the laws.

Chuyển thân tái thế
ID24023 - Chương : Chuyển thân tái thế
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chuyển thân tái thế



Chuyển thân tái thế

轉身再世 
The same as Chuyển kiếp.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển :  

Chuyển thân tái thế ngựa trâu công đền. 

The Collection of the Divine Messages :

Having reincarnations as animals to compensate for the sins committed.

 

Chuyển thế 
ID24024 - Chương : Chuyển thế 
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chuyển thế 



Chuyển thế 

轉世 
To better the world.

Pháp Chánh Truyền : Thượng Sanh đặng mạng lịnh chuyển thế, điều độ nhơn sanh ra khỏi trầm luân khổ hải.

Caodaist Constitution : Thượng Sanh is allowed to better the world, leading humans out of the suffering world.

Chư ác mạc tác 
ID24025 - Chương : Chư ác mạc tác 
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chư ác mạc tác 



Chư ác mạc tác 

諸惡莫作
Do not commit any sins. 

Chư hiền 
ID24026 - Chương : Chư hiền 
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chư hiền 



Chư hiền 

諸賢 
Sages.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Chư Hiền, chư Thánh nho nói rằng: khi nhơn tức khi tâm. (Khinh người tức khinh rẻ cái tâm của mình) 

The Collection of the Divine Messages : Sages and Confucians say "Scorning somebody means scorning your heart."

Chư linh
ID24027 - Chương : Chư linh
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chư linh



Chư linh

諸靈 
Heavenly spirits, deities.

Kinh Đệ Nhị Cửu : 

Chơn thần khá đến hội hàng chư linh. 

Prayer for the Second Nine-Day Period :

Come to meet heavenly spirits.

Chư nhu 
ID24028 - Chương : Chư nhu 
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chư nhu 



Chư nhu 

諸儒 
Confucians.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Thầy mời chư nhu xuất ngoại một giây phút Thầy sẽ kêu vào. 

The Collection of the Divine Messages : Confucians, leave the room for a moment then come back please.   

Chư sơn 
ID24029 - Chương : Chư sơn 
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chư sơn 



Chư sơn 

諸山 
Buddhists.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Chư sơn đắc đạo cùng chăng là do nơi mình hành đạo. 

The Collection of the Divine Messages : Buddhists, whether you attain enlightenment or not depends on how you practice.

Chức cẩm hồi văn 
ID24030 - Chương : Chức cẩm hồi văn 
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chức cẩm hồi văn 



Chức cẩm hồi văn 

織錦回文 
Embroidering a poem on a piece of cloth.

Chức sắc Thiên phong
ID24031 - Chương : Chức sắc Thiên phong
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chức sắc Thiên phong



Chức sắc Thiên phong

職色天封
Divinely ordained dignitaries ( by God through a seance)

Chức trách trọng hậu
ID24032 - Chương : Chức trách trọng hậu
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chức trách trọng hậu



Chức trách trọng hậu

職責重厚
Great responsibility.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Mà lại phần đông các con là bậc phẩm cao, chức trách trọng hậu. 

The Collection of the Divine Messages : Yet most of you hold high positions with great responsibility. 

Chức việc
ID24033 - Chương : Chức việc
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chức việc



Chức việc

Petty dignitaries. (Usually in a village like Chánh Trị Sự, Phó Trị Sự or Thông Sự, who work in a Caodaist Village Administrative Unit.)

Chứng chiếu 
ID24034 - Chương : Chứng chiếu 
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chứng chiếu 



Chứng chiếu 

證照 
Verify something.

Kinh Tụng Khi Chồng Qui Vị :

Hiển linh chứng chiếu tấm lòng tiết trinh. 

Prayer for the Late Husband :

Please verify my loyalty towards you if you are spiritually powerful.

Chứng đàn 
ID24035 - Chương : Chứng đàn 
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chứng đàn 



Chứng đàn 

證壇 
To witness a Caodaist seance or ceremony. 

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Con phải nhớ dặn chúng nó tịnh tâm mới đặng vì có cả chư Thần, Thánh, Tiên, Phật chứng đàn. 

The Collection of the Divine Messages : Don't forget to tell them to silence their mind because lots of Angels, Saints, Immortals and Buddhas witness the ceremony.

Chứng hôn
ID24036 - Chương : Chứng hôn
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chứng hôn



Chứng hôn

證婚 
Wedding Witness.

Thế Luật: Ðiều 8 : Làm Lễ Sính rồi, hai đàng trai và gái phải đến Thánh Thất mà cầu lễ "Chứng hôn". 

Secular Law: Article 8 : After Lễ Sính, the broom and bride's families have to go to the Holy House for the rite of Wedding Witness.

Chứng minh
ID24037 - Chương : Chứng minh
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chứng minh



Chứng minh

證明
To verify.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Nhơn sanh phải thiện tâm và hết lòng vì đạo đức mới đặng Thần Thánh chứng minh.

The Collection of the Divine Messages : People have to be really kind-hearted and religious to be verified by deities.

Chứng sự
ID24038 - Chương : Chứng sự
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chứng sự



Chứng sự

證事 
To witness something.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Mỗi lần nhóm Bàn Trị Sự, ba vị Ðầu Sư phải có mặt, ba vị Chức sắc HTÐchứng sự, mỗi việc nghị định đều biên chép để lại đành rành, sau khỏi điều dị nghị.

The Collection of the Divine Messages : In each meetings, three Ðầu Sư have to be present. Three dignitaries of the Communion Tower witness the meeting and all decisions are recorded in case there are any controversies later.

Chứng thật & Chứng kiến & Vi chứng
ID24039 - Chương : Chứng thật & Chứng kiến & Vi chứng
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chứng thật & Chứng kiến & Vi chứng



Chứng thật & Chứng kiến & Vi chứng

證實 - 證見 - 為證 
Certification - Eye-witness - Testimony.

Chứng tri
ID24040 - Chương : Chứng tri
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chứng tri



Chứng tri

證知 
To acknowledge.

Niệm Hương : 

Chín từng Trời Ðất thông truyền chứng tri. 

Prayer via Incense :

Permeating nine heavens for heavenly acknowledgement.

Chước mầu
ID24041 - Chương : Chước mầu
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chước mầu



Chước mầu

The best choice. 

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển :

Sau trước nương nhau ấy chước mầu. 

The Collection of the Divine Messages :

Cooperation is the best choice.

Chước sâu kế độc
ID24042 - Chương : Chước sâu kế độc
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chước sâu kế độc



Chước sâu kế độc

A scheme, a devious plan.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển : Chúng nó lại tưởng rằng kiếp người là kiếp sống chỉ có giây giờ rồi tiêu mất, nên tìm những chước sâu kế độc cho đặng của nhiều, no lòng sướng dạ, trối kệ luân hồi. 

The Collection of the Divine Messages : They thought life is so short and there is nothing after death, so they try any schemes for their comforts and wealth, ignoring the cycle of birth and death.

Chước tửu
ID24043 - Chương : Chước tửu
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chước tửu



Chước tửu

酌酒
Pour the wine.

The rite presenter sings out this phrase to signal the action in a Caodaist ceremony.

Chước tửu quỳnh
ID24044 - Chương : Chước tửu quỳnh
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chước tửu quỳnh



Chước tửu quỳnh

酌酒瓊
Pouring wine into a gem glass.

Bài dâng rượu :

Thành kỉnh trường xuân chước tửu quỳnh.

Stanza for Wine Offering :

I solemnly pour wine into a gem glass and present it to God. 

Chưởng âm
ID24045 - Chương : Chưởng âm
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chưởng âm



Chưởng âm

掌陰 
Holding Yin or controlling the passive female principle of the universe.

Phật Mẫu Chơn Kinh :

Cửu Tiên hồi phục Kim Bàn chưởng âm. 

Prayer of Praise to God the Mother :

The Nine Female Buddhas return to Kim Bàn to help control Yin.

Chưởng Ấn
ID24046 - Chương : Chưởng Ấn
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chưởng Ấn



Chưởng Ấn

掌印 
A seal holder (literally).

This is the title of a dignitary under the Communion Tower, higher than Cải Trạng but lower than Tiếp Dẫn Ðạo Nhơn.

Chưởng Ðạo Nguyệt Tâm Chơn Nhơn
ID24047 - Chương : Chưởng Ðạo Nguyệt Tâm Chơn Nhơn
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chưởng Ðạo Nguyệt Tâm Chơn Nhơn



Chưởng Ðạo Nguyệt Tâm Chơn Nhơn

 

掌道月心眞人 
Religious Leader Nguyệt Tâm Chơn Nhơn.

  • Chưởng Ðạo : the title is said to be ordained by God.
  • Nguyệt Tâm Chơn Nhơn : the Saint in the White Cloud Cave in Heaven, who leads Caodai Missionary. 

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển :

"Bần đạo khi đắc lịnh làm Chưởng Ðạo lập Hội Thánh giáo đạo tha phương thì tùng lòng bác ái của Chí Tôn, mở rộng thế cho nhơn sanh dâng công đổi vị. Bần đạo chẳng kể là Nguyên nhân, Hóa nhân hay Quỉ nhân, ví biết lập công thì thành đạo." 

The Collection of the Divine Messages : 

"When I was assigned to be in charge of Caodai Missionary, I facilitate the practice of Caodaism in compliance with God's compassion regardless of whether they are Nguyên nhân (originally heavenly spirits), Hóa nhân (evolving spirits) or Quỉ nhân (evil spirits).

Chưởng giáo
ID24048 - Chương : Chưởng giáo
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chưởng giáo



Chưởng giáo

掌敎 
Religion Head.

Kinh Tiên Giáo : Tiên Thiên Chánh Nhứt, Thái Thượng Ðạo Quân Chưởng Giáo Thiên Tôn. 

Taoism Prayer : Thái Thượng Ðạo Quân, the Earlier Heaven Supreme, Divinely Ordained Religion Head.

Chưởng Pháp
ID24049 - Chương : Chưởng Pháp
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chưởng Pháp



Chưởng Pháp

掌法 
Dharma Master.

The title of a senior Caodai dignitary in the Nine-Level Tower, lower than Giáo Tông (Caodaist Head).

There are three Chưởng Pháp, who are responsible for religious laws. There were four Chưởng Pháp, who died all. Presently, there are no Chưởng Pháp in Caodaism (2015).

Chưởng (chủng) qua đắc qua, chưởng đậu đắc đậu 
ID24050 - Chương : Chưởng (chủng) qua đắc qua, chưởng đậu đắc đậu 
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chưởng (chủng) qua đắc qua, chưởng đậu đắc đậu 



Chưởng (chủng) qua đắc qua, chưởng đậu đắc đậu 

種瓜得瓜, 種豆得豆

Growing water melon, you get water melon. Growing bean, you get bean.(Literally). This expression refers to Karma, the principle of cause and effect in Buddhism. 

Chưởng thiện quả ư thi thơ chi phố
ID24051 - Chương : Chưởng thiện quả ư thi thơ chi phố
dictionaryEN : ENCYCLOPEDIA of CAODAISM - CH
Tác Giả : Lê Kim Liên - Từ Chơn

Chưởng thiện quả ư thi thơ chi phố



Chưởng thiện quả ư thi thơ chi phố

種善果於詩書之圃 

Growing good plants in the garden of literature (Literrally). This is a verse in the Confucianism Prayer, meaning: Confucius wrote books to teach humans righteousness.

More topics .. .