Click here to sort by Book Click here to sort by Author Click here to read previous Book Click here to read next Book
Column 1 of row 1 Column 2 of row 1
Column 1 of row 2 Column 2 of row 2
↻ Close
ID24135 - Chương : Ân huệ
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Van A
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Ân huệ



Ân huệ
恩惠
A: The favour, the kindness.
P: La faveur, le bienfait.
Ân: Ơn.
Huệ: Ơn, cái ơn làm cho người khác.

Ân huệ là cái ơn làm cho người khác.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: Tạo hóa đã sắp bày độ dẫn, nhuần gội ân huệ cho sanh linh, đương buổi Hạ nguơn nầy.

More topics .. .