Click here to sort by Book Click here to sort by Author Click here to read previous Book Click here to read next Book
Column 1 of row 1 Column 2 of row 1
Column 1 of row 2 Column 2 of row 2
↻ Close
ID24258 - Chương : Ba giềng - Ba mối
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Van B
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Ba giềng - Ba mối



Ba giềng - Ba mối
A: Three net ropes. - Three duties.
P: Trois liens sociaux. - Trois devoirs.
Giềng: Cái dây lớn của tấm lưới.
Mối: Ðầu sợi dây.

Ba giềng hay Ba mối là dịch nghĩa chữ Tam cương hay Tam cang. Cương hay Cang là giềng mối.

Tam cang gồm: Quân thần cang, Phụ tử cang, Phu thê cang, nghĩa là: Giềng mối vua tôi, Giềng mối cha con, Giềng mối vợ chồng.

Tam cang còn được giải thích là: Trung, Hiếu, Kính, nghĩa là: Trung với vua, Hiếu với cha mẹ, Kính bậc thầy và người trên trước. (Xem chi tiết nơi chữ Tam cang)

Kinh Sám Hối:

Trai trung hiếu sửa trau ba mối.
Ba giềng nắm chặt, năm hằng chớ lơi.

More topics .. .