Click here to sort by Book Click here to sort by Author Click here to read previous Book Click here to read next Book
Column 1 of row 1 Column 2 of row 1
Column 1 of row 2 Column 2 of row 2
↻ Close
ID24435 - Chương : Bồ Tát Ma Ha Tát
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Van B
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Bồ Tát Ma Ha Tát



Bồ Tát Ma Ha Tát
菩薩摩訶薩
Bồ Ðề: là giác.
Tát Ðóa: là chúng sanh.
Ma Ha: là lớn, đại.
Ma Ha Tát Ðóa: là Ðại chúng sanh.

Tiếng Phạn là: Bodhisattva Mahasattva, phiên âm ra là: Bồ Ðề Tát Ðóa Ma Ha Tát Ðóa, nói tắt là Bồ Tát Ma Ha Tát.

Do đó, Bồ Tát Ma Ha Tát được dịch là Ðại Bồ Tát.

Bồ Tát Ma Ha Tát là những vị Bồ Tát đã có đầy đủ công đức thành Phật, nhưng vì lòng từ bi, phát đại nguyện xuống trần cứu độ chúng sanh, nên chưa chịu ngồi vào ngôi vị Phật.

Các Ðấng kể ra sau đây là những vị Bồ Tát Ma Ha Tát:

  • Quan Thế Âm Bồ Tát.
  • Từ Hàng Bồ Tát.
  • Phổ Hiền Bồ Tát.
  • Chuẩn Ðề Bồ Tát.
  • Ðịa Tạng Vương Bồ Tát.

Trong Di Lạc Chơn Kinh, khi Ðức Di-Lạc chưởng quản Càn Khôn Vũ Trụ thì gọi Ngài là Di-Lạc Vương Phật, khi Ngài đi cứu độ chúng sanh thì gọi Ngài là Di-Lạc Vương Bồ Tát.

More topics .. .