Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Các tư kỳ phận
各司其分 |
A: Everyone according to one"s duty; Every man for himself. |
P: Chacun selon ses devoirs; Chacun de son côté. |
Các: Mỗi người, mọi người, mỗi cái, mọi cái. |
Tư: coi giữ. |
Kỳ:cái ấy, của người ấy. |
Phận: phận sự, nhiệm vụ. |
Các tư kỳ phận là người nào giữ nhiệm vụ của người ấy mà làm.
Thành ngữ nầy thường được đặt trong điều cuối của một Thánh lịnh để các Chức sắc có trách nhiệm tùy theo phận sự của mỗi người mà thi hành Thánh lịnh.