Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Cải tà qui chánh
改邪歸正 |
A: To give up the wrong way and return to the right. |
P: Quitter la voie du mal pour s"engager dans celle du bien. |
Cải: đổi, sửa đổi. |
Tà: Cong vạy, sai trái. Tà trái với Chánh. |
Qui: Trở về. |
Chánh: Ngay thẳng, đúng đắn. |
Cải tà qui chánh là sửa đổi điều sai trái để trở về con đường ngay thẳng tốt đẹp.
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: Thầy tưởng cho các con lấy đó làm đuốc soi mình đặng Cải tà qui chánh.