Click here to sort by Book Click here to sort by Author Click here to read previous Book Click here to read next Book
Column 1 of row 1 Column 2 of row 1
Column 1 of row 2 Column 2 of row 2
↻ Close
ID24534 - Chương : Cao thăng
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Van C
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Cao thăng



Cao thăng
高升
A: To advance in grade.
P: Monter en grade.
Cao: Ở trên cao, tài giỏi.
Thăng: bay lên.

Cao thăng là bay lên cao, ý nói linh hồn được ban thưởng cho phẩm vị được cao hơn.

Cao thăng Thiên vị: Lên được phẩm vị cao nơi cõi Trời.

Phật Mẫu Chơn Kinh: Chuyển luân định phẩm Cao thăng.

More topics .. .