Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Chứng tri
證知 |
A: To prove and to understand. |
P: Témoigner et comprendre. |
Chứng: Nhận thực, làm bằng cớ. |
Tri: biết. |
Chứng tri là chứng thật và biết rõ.
Niệm Hương: Chín từng Trời Ðất thông truyền Chứng tri.
(Chú ý: Bổn kinh của Hội Thánh in năm 1928, chỗ nầy in là Chiếu tri. Chiếu tri là soi rọi biết rõ.)