Click here to sort by Book Click here to sort by Author Click here to read previous Book Click here to read next Book
Column 1 of row 1 Column 2 of row 1
Column 1 of row 2 Column 2 of row 2
↻ Close
ID24997 - Chương : Diêm cung - Diêm đài - Diêm đình
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần D
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Diêm cung - Diêm đài - Diêm đình



Diêm cung - Diêm đài - Diêm đình
閻宮 - 閻臺 - 閻廷
Diêm: cõi Âm phủ, cõi của người chết.
Cung: cung điện.
Đài: đền đài.
Đình: triều đình.

Diêm cung là cung điện nơi cõi Âm phủ, là nơi làm việc của Thập Điện Diêm Vương cai quản cõi Âm phủ.

Điêm đài là đền đài nơi cõi Âm phủ.

Diêm đình là triều đình của Thập Điện Diêm Vương.

Ba từ ngữ trên đều đồng nghĩa, chỉ cõi Âm phủ, nơi đó có Thập Điện Diêm Vương cai quản.

Kinh Cầu Tổ Phụ Ðã Qui Liễu: Cõi Diêm cung tha quả vong căn.

Kinh Sám Hối:

Diêm đài gông tróng sẵn sàng.
. . .
Chốn Diêm đình phạt quở trừng răn.

More topics .. .