Click here to sort by Book Click here to sort by Author Click here to read previous Book Click here to read next Book
Column 1 of row 1 Column 2 of row 1
Column 1 of row 2 Column 2 of row 2
↻ Close
ID25092 - Chương : Dưỡng sanh
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần D
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Dưỡng sanh



Dưỡng sanh
養生
A: To nourish.
P: Nourrir.
Dưỡng: Nuôi nấng.
Sanh: sống.

Dưỡng sanh là sanh ra đứa con và nuôi con khôn lớn.

Ơn Dưỡng sanh là công ơn của cha mẹ.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: Dưỡng sanh cam lỗi tình sông núi.

Phật Mẫu Chơn Kinh: Ơn Dưỡng sanh đảm bảo hồn hài.

Dưỡng sanh hay Dưỡng sinh còn có nghĩa là nuôi dưỡng cho sống mạnh khỏe, không bệnh tật.

Phương pháp Dưỡng sinh là các phương pháp tập thể dục và cách thức ăn uống để cho người già cả và người bị bịnh nan y, thực hành cho được khỏe mạnh, hết bịnh tật, sống vui vẻ và trường thọ.

More topics .. .