Click here to sort by Book Click here to sort by Author Click here to read previous Book Click here to read next Book
Column 1 of row 1 Column 2 of row 1
Column 1 of row 2 Column 2 of row 2
↻ Close
ID25243 - Chương : ĐẦU
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần DD(Đ)
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

ĐẦU



ĐẦU
1. ĐẦU: 頭 Cái đầu, người đứng đầu.

Thí dụ: Đầu Tộc Đạo, Đầu vọng bái.

2. ĐẦU: 投 Nhập vào, nương dựa, hợp nhau.

Thí dụ: Đầu kiếp, Đầu thai.

More topics .. .