Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Ghe phen
A: Several times. |
P: Plusieurs fois. |
Ghe: nhiều. Đây là từ ngữ xưa, nay ít dùng. |
Phen: lần. |
Ghe phen là nhiều lần, đồng nghĩa: Đòi phen.
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: Thầy cũng Ghe phen muốn phạt những kẻ lấy bực phẩm của phàm mà gây nên rối rắm trong Đạo, nhưng chẳng nỡ.