Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Gia thất
家室 |
A: The family, to built a family. |
P: La famille, fonder une famille. |
Gia: tiếng vợ gọi chồng. Sách Mạnh Tử: "Nữ tử sinh nhi nguyện vi chi hữu gia." Nghĩa là: Con gái sanh ra, cha mẹ mong cho con gái có chồng. |
Thất: tiếng chồng gọi vợ. Kinh Lễ: "Tam thập viết tráng hữu thất." Nghĩa là: Ba mươi tuổi là tráng niên có vợ. |
Do đó, Gia thất là chỉ vợ chồng, việc lập gia đình.
Thuyết Ðạo của Ðức Phạm Hộ Pháp: Đối với xã hội, tổ phụ chúng ta biết con cái lớn lên phải lập Gia thất.