Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Giả mạo văn từ
假冒文詞 |
A: To falsify the writing. |
P: Falsifier les écrits. |
Giả: Không thật, làm giống y như thật để lừa gạt người. |
Mạo: làm giả. |
Văn từ: lời văn viết ra. |
Giả mạo văn từ là làm giả các thứ giấy tờ để lừa gạt người, lừa gạt Hội Thánh hay các cơ quan.
Giả mạo văn từ là một tội trong Thập hình của Đức Lý Giáo Tông. Ai phạm vào tội nầy thì bị giáng cấp từ phẩm đương quyền xuống một hoặc hai cấp.