Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Hành đạo tha phương
行道他方 |
A: To preach in the strange land. |
P: Aller prêcher dans la terre étrangère. |
Hành: Làm, đem làm, đi. |
Đạo: tôn giáo. |
Tha: khác. |
Phương: miền. |
Hành đạo tha phương là đi truyền bá giáo lý, phổ độ nhơn sanh ở những vùng đất xa xôi đối với Tổ đình trung ương là Tòa Thánh Tây Ninh.
Ðạo Luật năm Mậu Dần (1938): Phần châu cấp cho Thiên phong đi Hành đạo tha phương thì chiếu theo Châu Tri số 9 mà thi hành.