Click here to sort by Book Click here to sort by Author Click here to read previous Book Click here to read next Book
Column 1 of row 1 Column 2 of row 1
Column 1 of row 2 Column 2 of row 2
↻ Close
ID25652 - Chương : HẰNG
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần H
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

HẰNG



HẰNG
1. HẰNG: 恆

  • Tên một quẻ trong Kinh Dịch, ý nói: thường có, giữ được lâu dài.
  • Tên con sông lớn linh thiêng ở Ấn Độ.

Thí dụ: Hằng sanh, Hằng hà sa số.

2. HẰNG: 姮 Chỉ mặt trăng.

Thí dụ: Hằng Nga.

More topics .. .