Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Huy lụy
揮淚 |
A: To shed tears. |
P: Verser des larmes. |
Huy: vải ra, rơi. |
Lụy: còn đọc là Lệ: nước mắt. |
Huy lụy là rơi nước mắt.
Hai chữ Huy lụy thường được đặt sau cùng trong một bài điếu văn để bày tỏ lòng đau đớn thương tiếc người chết.