Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Hương hồn
香魂 |
A: The perfum soul of dead, the venerable soul. |
P: L"âme parfumée de mort, l"âme vénérable. |
Hương: Mùi thơm, cây nhang. |
Hồn: linh hồn. |
Hương hồn là hồn thơm, tiếng dùng để gọi linh hồn người chết với ý kính trọng.
Kinh Cầu Tổ Phụ Ðã Qui Liễu: Chơn mây vái với Hương hồn hiển linh.