Click here to sort by Book Click here to sort by Author Click here to read previous Book Click here to read next Book
Column 1 of row 1 Column 2 of row 1
Column 1 of row 2 Column 2 of row 2
↻ Close
ID26172 - Chương : Kính thành (Kỉnh thành)
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần K
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Kính thành (Kỉnh thành)



Kính thành (Kỉnh thành)
敬誠
A: Respectful and sincere.
P: Respectueux et sincère.
Kính: Tôn trọng, cung kính. Chữ nầy còn đọc một âm nữa là Kỉnh.
Thành: thành thật.

Kính thành hay Kỉnh thành là cung kính và thành thật.

Niệm Hương: Kỉnh thành cầu nguyện Tiên gia chứng lòng.

More topics .. .