Click here to sort by Book Click here to sort by Author Click here to read previous Book Click here to read next Book
Column 1 of row 1 Column 2 of row 1
Column 1 of row 2 Column 2 of row 2
↻ Close
ID26696 - Chương : Ly tán
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần L
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Ly tán



Ly tán
離散
A: To disperse.
P: Se disperser.
Ly: Chia lìa, lìa tan.
Tán: tan ra.

Ly tán là lìa tan, chia lìa tan vỡ.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: Còn gia đình chẳng hòa thì cha con mích nhau, chồng vợ lìa tan, anh em Ly tán.

More topics .. .