Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Máy hành tàng
Máy: Chữ Hán là Cơ: bộ máy, chỉ tất cả hoạt động nào có tính cách tuần hòan và liên tục. |
Hành: làm, hiện rõ ra thấy được. |
Tàng: việc làm ẩn kín, không thấy được. |
Máy hành tàng là máy Trời, bởi vì trong bộ máy nầy, có những cái mắt phàm thấy được và có những cái mắt phàm không thấy được.
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: Hư thiệt, thiệt hư, đâu qua Máy hành tàng của Tạo hóa.