Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Ngoại Càn Khôn
外乾坤 |
A: On the out of Earth. |
P: En dehors de la Terre. |
Ngoại: Bên ngoài, ở ngoài. |
Càn Khôn: Trời Đất, Càn khôn Vũ trụ. |
Ngoại Càn Khôn: Ngoài Càn Khôn, tức là bên ngoài địa cầu của chúng ta đang ở, để đi vào Càn Khôn Vũ Trụ.
Kinh Tụng Huynh Ðệ Mãn Phần: Nương mây thoát tục ra ngoài Càn Khôn.
Kinh cầu Tổ Phụ đã qui liễu: Dầu oan gia ở ngoại Càn khôn.