Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Nguyệt cúc
月菊 |
A: The chrysanthemum of Autumn. |
P: Le chrysanthème de l'Automne. |
Nguyệt: Mặt trăng, một tháng, hằng tháng. |
Cúc: hoa cúc. |
Hoa cúc tượng trưng mùa Thu vì vào tháng 8 Trung Thu, hoa cúc nở rộ, còn các hoa khác thì không, cho nên tháng 8 âm lịch được gọi là Cúc nguyệt.
Nguyệt cúc là ý nói bông cúc của mùa Thu.
Bài Dâng Trà: Mai Xuân nguyệt cúc vị trà hương.