Click here to sort by Book Click here to sort by Author Click here to read previous Book Click here to read next Book
Column 1 of row 1 Column 2 of row 1
Column 1 of row 2 Column 2 of row 2
↻ Close
ID27209 - Chương : Nguyệt cúc
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần NG
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Nguyệt cúc



Nguyệt cúc
月菊
A: The chrysanthemum of Autumn.
P: Le chrysanthème de l'Automne.
Nguyệt: Mặt trăng, một tháng, hằng tháng.
Cúc: hoa cúc.

Hoa cúc tượng trưng mùa Thu vì vào tháng 8 Trung Thu, hoa cúc nở rộ, còn các hoa khác thì không, cho nên tháng 8 âm lịch được gọi là Cúc nguyệt.

Nguyệt cúc là ý nói bông cúc của mùa Thu.

Bài Dâng Trà: Mai Xuân nguyệt cúc vị trà hương.

More topics .. .