Click here to sort by Book Click here to sort by Author Click here to read previous Book Click here to read next Book
Column 1 of row 1 Column 2 of row 1
Column 1 of row 2 Column 2 of row 2
↻ Close
ID27308 - Chương : Nho nhã
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần NH
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Nho nhã



Nho nhã
儒雅
A: Decent, distinguished.
P: Décent, distingué.
Nho: Đạo Nho, có văn vẻ nề nếp, học trò.
Nhã: tao nhã, có lễ độ.

Nho nhã là người có học thức, có lễ độ và tao nhã.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: Nho nhã con tua tập tánh tình.

More topics .. .