Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Phủ chính
斧政 |
A: To correct. |
P: Corriger. |
Phủ: cái rìu. |
Chính: sửa cho đúng. |
Phủ chính là dùng rìu mà đẻo gọt sửa chữa cho đúng.
Đây là lời khiêm tốn khi nhờ người khác sửa chữa văn của mình.