Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Quả nhân
Có hai trường hợp:
果因 |
A: Cause and effect. |
P: Cause et effet. |
Quả: Trái cây, kết quả, hẳn, chắc, thật ra. |
Nhân: nguyên nhân. |
Quả nhân tức là Nhân quả, có quả tức có nhân, có nhân thì phải có quả, nhân nào quả nấy; không nhân thì không quả, không quả thì không nhân. (Xem: Nhân quả, vần Nh)
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: Dìu độ quần sanh diệt quả nhân.
寡人 |
Quả: Ít, goá chồng. |
Nhân: người. |
Quả nhân là đàn bà góa chồng, đồng nghĩa Quả nữ.
Quả nhân là người ít đức, tiếng vua xưng tự khiêm mình.