Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Quí hồ tinh, bất quí hồ đa
貴乎精,不貴乎多 |
A: Not quantity, but quality. |
P: Non quantité, mais qualité. |
Quí: Sang trọng, có giá trị cao, gọi tôn người khác. |
Hồ: trợ từ. |
Tinh: phần tốt đẹp nhứt, chỉ về phẩm chất. |
Đa: nhiều, chỉ về số lượng. |
Quí hồ tinh: Cái quí ở chỗ phẩm chất.
Bất quí hồ đa: Không quí về số lượng nhiều.
Ý nói: Quí trọng về phẩm chất chớ không quí trọng về số lượng. Nói về thực phẩm: Một chén mà ngon còn hơn một nồi mà dở.