Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Rửa tai
A: To clean the ears. |
P: Laver les oreilles. |
Rửa: dùng nước rửa cho sạch, hết chất dơ. |
Tai: lỗ tai. |
Rửa tai là dùng nước rửa cho sạch hai lỗ tai, vì hai lỗ tai vừa nghe được những điều trái đạo lý.
Đây là lời nói ẩn dụ để biểu lộ cái ý chí thanh cao trong sạch của người ẩn sĩ phế đời, lo tu tâm dưỡng tánh.
Từ ngữ Rửa tai có điển tích là Sào Phủ và Hứa Do. (Xem: Sào Phủ - Hứa Do, vần S)
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: Rửa tai chờ lóng nhạc năm cung.