Click here to sort by Book Click here to sort by Author Click here to read previous Book Click here to read next Book
Column 1 of row 1 Column 2 of row 1
Column 1 of row 2 Column 2 of row 2
↻ Close
ID28088 - Chương : Rửa tai
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần R
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Rửa tai



Rửa tai
A: To clean the ears.
P: Laver les oreilles.
Rửa: dùng nước rửa cho sạch, hết chất dơ.
Tai: lỗ tai.

Rửa tai là dùng nước rửa cho sạch hai lỗ tai, vì hai lỗ tai vừa nghe được những điều trái đạo lý.

Đây là lời nói ẩn dụ để biểu lộ cái ý chí thanh cao trong sạch của người ẩn sĩ phế đời, lo tu tâm dưỡng tánh.

Từ ngữ Rửa tai có điển tích là Sào Phủ và Hứa Do. (Xem: Sào Phủ - Hứa Do, vần S)

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: Rửa tai chờ lóng nhạc năm cung.

More topics .. .