Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Tái thủ quyền hành
再守權衡 |
Tái: Lại một lần nữa. |
Thủ: nắm giữ. |
Quyền hành: cái quyền làm các công việc do chức vụ qui định. |
Tái thủ quyền hành là nắm giữ quyền hành trở lại để chỉ huy điều khiển các việc.
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: Lão nghĩ như thế, nên nhứt định tái thủ quyền hành, đem cặp nhãn thiêng liêng thay vì cặp nhãn của Thầy, đặng thấy giùm mọi điều cho chư hiền hữu hiền muội,....