Click here to sort by Book Click here to sort by Author Click here to read previous Book Click here to read next Book
Column 1 of row 1 Column 2 of row 1
Column 1 of row 2 Column 2 of row 2
↻ Close
ID28463 - Chương : TÀN
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần T
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

TÀN



TÀN
1. TÀN: 殘 Làm hại, ác độc, sót lại, sắp hết, tàn tật.

Thí dụ: Tàn hại, Tàn niên, Tàn phế.

2. TÀN: (nôm) chữ Hán là Tản, là một thứ lọng có tấm lụa thêu may vòng chung quanh, dưới có tua dài.

Thí dụ: Tàn lọng.

More topics .. .