Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
TÀN
1. TÀN: 殘 Làm hại, ác độc, sót lại, sắp hết, tàn tật.
Thí dụ: Tàn hại, Tàn niên, Tàn phế. |
2. TÀN: (nôm) chữ Hán là Tản, là một thứ lọng có tấm lụa thêu may vòng chung quanh, dưới có tua dài.
Thí dụ: Tàn lọng. |