Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Tham danh trục lợi
貪名逐利 |
A: To covet the fame and gain. |
P: Rechercher avidement la gloire et gain. |
Tham: Ham muốn không chánh đáng. |
Danh: tiếng tăm. |
Trục: đuổi theo, tranh giành. |
Lợi: lợi lộc. |
Tham danh trục lợi là ham muốn và tranh giành danh lợi.
Thành ngữ nầy đồng nghĩa: Tham danh chác lợi.
(Chác là chuốc lấy, mang vào mình).
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: Thầy đã vì chúng sanh mà lập Đạo, nhưng kẻ phàm tục còn ám muội, tham danh chác lợi, lấn tước cầu quyền.