Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Thiên tru Địa lục
天誅地戮 |
Thiên: Ông Trời, từng Trời, cõi Trời. |
Tru: giết. |
Địa: đất. |
Lục: giết chết. |
Thiên Địa: Trời Đất. |
Tru lục: giết chết kẻ có tội. |
Thiên tru Địa lục là Trời giết Đất giết, tức là Trời Đất giết chết vì phạm tội rất nặng, không thể tha thứ được.
Lời Minh Thệ nhập môn cầu Đạo: ... như sau có lòng hai thì Thiên tru Địa lục.