Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Thủ cơ
手機 |
A: To lift lightly the billed basket. |
P: Soulever légèrement la corbeille à bec. |
Thủ: Tay, cầm bằng tay. |
Cơ: cái máy. Ở đây có nghĩa là cây Ngọc cơ để cầu các Đấng thiêng liêng. |
Thủ cơ là hai tay nâng Ngọc cơ để các Đấng thiêng liêng giáng điển vào làm cơ chuyển động viết ra chữ, tạo thành một bài Thánh giáo. (Xem chi tiết: Cơ bút, vần C)