Click here to sort by Book Click here to sort by Author Click here to read previous Book Click here to read next Book
Column 1 of row 1 Column 2 of row 1
Column 1 of row 2 Column 2 of row 2
↻ Close
ID30156 - Chương : Thủ cơ
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần TH
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Thủ cơ



Thủ cơ
手機
A: To lift lightly the billed basket.
P: Soulever légèrement la corbeille à bec.
Thủ: Tay, cầm bằng tay.
Cơ: cái máy. Ở đây có nghĩa là cây Ngọc cơ để cầu các Đấng thiêng liêng.

Thủ cơ là hai tay nâng Ngọc cơ để các Đấng thiêng liêng giáng điển vào làm cơ chuyển động viết ra chữ, tạo thành một bài Thánh giáo. (Xem chi tiết: Cơ bút, vần C)

More topics .. .