Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Ưu thời mẫn thế
憂時憫世 |
Ưu: Lo lắng, buồn rầu, ốm đau. |
Mẫn: thương xót. |
Thời thế: việc đời xảy ra trong một thời kỳ. |
Ưu thời mẫn thế là lo lắng những việc xảy ra trong thời buổi của cuộc đời và thương xót cho đời.
Thành ngữ nầy thường dùng để chỉ người sáng suốt, thấu rõ việc đời, biết đường tiến thủ thích hợp.
Thuyết Ðạo của Ðức Phạm Hộ Pháp: Khiến cho giọt lụy thương tâm của khách ưu thời mẫn thế không thể nào ngưng được.