Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Vạn tử thiên hồng
萬紫千紅 |
Vạn: Muôn, mười ngàn, chỉ một số nhiều lắm. |
Tử: màu tím. |
Thiên: ngàn. |
Hồng: màu đỏ. |
Vạn tử thiên hồng: muôn tím ngàn hồng. Thường nói: muôn hồng nghìn tía, chỉ trăm hoa đua nở trong mùa xuân.