| Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
| Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Ác hành
| 惡行 |
| A: To make evil. |
| P: Faire le mal. |
| Ác: Hung dữ, làm hại người, nghịch đạo lý, trái với Thiện. |
| Hành: Làm. |
Ác hành là làm ác, làm hại người khác.
Chú Giải Pháp Chánh Truyền : Còn quỉ nhân là hai chơn linh kia xu hướng ác hành mà bị đọa vào quỉ vị.