| Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
| Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
ANH
| 1. ANH: 嬰 Ðứa trẻ mới lọt lòng mẹ, đứa bé con.
Thí dụ : Anh hài, Anh nhi. |
| 2. ANH: 英 Ðẹp nhất, quí nhất, tài giỏi hơn người.
Thí dụ : Anh hào, Anh tuấn. |
| 3. ANH: 瑛 Trong sáng như ngọc.
Thí dụ : Anh lạc. |