Click here to sort by Book Click here to sort by Author Click here to read previous Book Click here to read next Book
Column 1 of row 1 Column 2 of row 1
Column 1 of row 2 Column 2 of row 2
↻ Close
ID35511 - Chương : ANH
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Van A
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

ANH  

ANH
1. ANH: 嬰 Ðứa trẻ mới lọt lòng mẹ, đứa bé con.

Thí dụ : Anh hài, Anh nhi.

2. ANH: 英 Ðẹp nhất, quí nhất, tài giỏi hơn người.

Thí dụ : Anh hào, Anh tuấn.

3. ANH: 瑛 Trong sáng như ngọc.

Thí dụ : Anh lạc.

More topics .. .
Message