| Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
| Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Cân đai
| 巾帶 |
| A: Ceremonical dress of mandarin. |
| P: Vêtement de cérémonie du mandarin. |
| Cân: cái khăn bịt trên đầu. |
| Ðai: cái vòng cứng choàng ngang bụng bên ngoài cái áo của quan đại thần. |
Cân đai là chỉ phẩm phục của các quan nơi triều đình.
Ý nói: Chốn quan trường đua chen danh lợi.
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: Lăng xăng xạo xự mùi chung đỉnh, vẻ Cân đai, rốt cuộc cũng chẳng khác chi một giấc huỳnh lương mộng.