Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Cõi trần - Cõi tục - Cõi thế - Cõi tạm
A: The world of mankind. |
P: Le monde de l"humanité. |
Cõi: Miền, vùng. |
Trần: bụi bặm. |
Tục: thấp kém. |
Thế: đời. |
Tạm: không bền, đời sống chỉ tạm bợ trong vòng trăm năm. |
Các từ ngữ: Cõi trần, Cõi tục, Cõi thế, Cõi tạm, đều đồng nghĩa, chỉ cõi của nhơn loại đang sống, bởi vì cõi nầy có nhiều bụi bặm ô trược, là cõi thấp kém có đời sống tạm bợ.
Cõi chơn thật vĩnh viễn của con người là cõi Thiêng Liêng Hằng Sống.
Kinh Giải Oan: Thiên cung lỡ lối chơi vơi cõi trần.
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: Mau bước lui dần qua cõi tục.