Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Diệt tàn
滅殘 |
A: To annihilate. |
P: Anéantir. |
Diệt: Trừ bỏ, mất đi, tiêu diệt. |
Tàn: làm hư hại, cái còn sót lại. |
Diệt tàn là tiêu diệt cho mất hết.
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: Kẻ nghịch cùng thế Đạo thì tội trục ngoại xã hội hay là Diệt tàn cho khỏi lưu hại.