Click here to sort by Book Click here to sort by Author Click here to read previous Book Click here to read next Book
Column 1 of row 1 Column 2 of row 1
Column 1 of row 2 Column 2 of row 2
↻ Close
ID36324 - Chương : Diệt tàn
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần D
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Diệt tàn  

Diệt tàn
滅殘
A: To annihilate.
P: Anéantir.
Diệt: Trừ bỏ, mất đi, tiêu diệt.
Tàn: làm hư hại, cái còn sót lại.

Diệt tàn là tiêu diệt cho mất hết.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: Kẻ nghịch cùng thế Đạo thì tội trục ngoại xã hội hay là Diệt tàn cho khỏi lưu hại.

More topics .. .