Click here to sort by Book Click here to sort by Author Click here to read previous Book Click here to read next Book
Column 1 of row 1 Column 2 of row 1
Column 1 of row 2 Column 2 of row 2
↻ Close
ID36342 - Chương : Dò đon
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần D
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Dò đon  

Dò đon
A: To inform, doubtful.
P: S"informer, douteux.
Dò: thử cho biết.
Đon: hỏi thăm, thăm chừng.

Dò đon là tìm tòi thăm hỏi cho biết.

Ý nói: Việc chưa biết, còn ngờ.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển:

Thông minh miệng thế mặc Dò đon.
Vẻ tươi bợn thế nét Dò đon.

More topics .. .
Message