Click here to sort by Book Click here to sort by Author Click here to read previous Book Click here to read next Book
Column 1 of row 1 Column 2 of row 1
Column 1 of row 2 Column 2 of row 2
↻ Close
ID36410 - Chương : Đa-La Tam-Diệu Tam-Bồ-Đề
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần DD(Đ)
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Đa La Tam Diệu Tam Bồ Đề  

Đa-La Tam-Diệu Tam-Bồ-Đề
多羅三藐三菩提

Đây là từ ngữ của Phật giáo, phiên âm từ tiếng Phạn: TARA SAMYAS SAMBODHI, có nghĩa như sau:

  • Đa-La (Tara): Thượng, ở trên cao.
  • Tam-Diệu (Samyas): Chánh đẳng.
  • Tam-Bồ-Đề (Sambodhi): Chánh giác.

Đa La Tam Diệu Tam Bồ Đề, dịch ra Hán văn là: Thượng Chánh đẳng Chánh giác, nghĩa là bực giác ngộ chơn chánh cấp cao. Đó là phẩm vị Phật.

Di Lạc Chơn Kinh: Tùng thị pháp điều Tam Kỳ Phổ Độ tất đắc giải thoát luân hồi, đắc lộ Đa-La Tam-Diệu Tam-Bồ-Đề thị chi chứng quả Cực Lạc Niết Bàn.

More topics .. .