Click here to sort by Book Click here to sort by Author Click here to read previous Book Click here to read next Book
Column 1 of row 1 Column 2 of row 1
Column 1 of row 2 Column 2 of row 2
↻ Close
ID36811 - Chương : GIAN
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần G
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

GIAN  

GIAN
GIAN: 奸 Giả dối, lương lẹo, núp lén.

Thí dụ: GIAN dâm, GIAN giảo.

2. GIAN: 艱 Vất vả khó khăn.

Thí dụ: GIAN nguy, GIAN truân.

More topics .. .
Message