| Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
| Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
GIÁNG
GIÁNG: 降 có hai nghĩa sau đây:
| GIÁNG: Rơi xuống, từ trên Trời đi xuống.
Thí dụ: Giáng bút, Giáng trần. |
| 2. GIÁNG: còn đọc là HÀNG: Buộc phải tùng phục.
Thí dụ: Giáng Ma Xử. |