Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Hoạn vô tài, hà hoạn vô vị
患無才何患無位 |
Hoạn: Lo lắng, tai nạn, bịnh tật. |
Vô: không. |
Tài: tài năng. |
Hà: sao? Tiếng để hỏi. |
Vị: địa vị. |
Hoạn vô tài, hà hoạn vô vị: Lo mình không có tài, sao lại lo không có địa vị trong xã hội.
Cái đáng lo là mình không có đủ tài đức; còn mình có tài có đức rồi thì lo gì mình không có địa vị cao trong xã hội.