Click here to sort by Book Click here to sort by Author Click here to read previous Book Click here to read next Book
Column 1 of row 1 Column 2 of row 1
Column 1 of row 2 Column 2 of row 2
↻ Close
ID37436 - Chương : Kiêu căng
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần K
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Kiêu căng  

Kiêu căng
驕矜
A: Proud.
P: Orgueilleux.
Kiêu: Khoe mình, tự cho mình là tài giỏi nên có ý khinh người.
Căng: khoe khoang.

Kiêu căng là lên mặt tài giỏi, khinh người.

Kiêu căng trề nhún: Tự cho mình hay giỏi mà tỏ ra khinh rẻ chê bai mọi người.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: Hòn ngọc đẹp đẽ quí báu dường nầy, Thầy đến cho các con, các con lại học Kiêu căng trề nhún.

Kiêu căng tự đại: Tự cho mình tài giỏi hơn hết nên khinh thường mọi người.

Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: Tánh Kiêu căng tự đại là hang thẳm chôn lấp trọn thân hình hồn phách đó.

More topics .. .
Message