| Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 | 
| Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 | 
Kiêu căng
| 驕矜 | 
| A: Proud. | 
| P: Orgueilleux. | 
| Kiêu: Khoe mình, tự cho mình là tài giỏi nên có ý khinh người. | 
| Căng: khoe khoang. | 
Kiêu căng là lên mặt tài giỏi, khinh người.
Kiêu căng trề nhún: Tự cho mình hay giỏi mà tỏ ra khinh rẻ chê bai mọi người.
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: Hòn ngọc đẹp đẽ quí báu dường nầy, Thầy đến cho các con, các con lại học Kiêu căng trề nhún.
Kiêu căng tự đại: Tự cho mình tài giỏi hơn hết nên khinh thường mọi người.
Thánh Ngôn Hiệp Tuyển: Tánh Kiêu căng tự đại là hang thẳm chôn lấp trọn thân hình hồn phách đó.
 
          
          
         