Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Khâm Châu Đạo - Khâm Trấn Đạo
欽州道 - 欽鎮道 |
A: Chief of Religious Province (or Religious Region). |
P: Chef de Province Religieuse (ou Région Religieuse). |
Khâm: Chức sắc vâng lịnh Hội Thánh đi cai quản một Châu Đạo hay một Trấn Đạo. |
Châu Đạo: một Tỉnh Đạo gồm các tín đồ cư ngụ trong một Tỉnh. Một Châu Đạo có nhiều Tộc Đạo. |
Trấn Đạo: gồm nhiều Tỉnh Đạo hợp lại. |
✦ Khâm Châu Đạo là vị Chức sắc cai quản một Châu Đạo, phẩm Giáo Hữu, do Hội Thánh bổ nhiệm. Bên nam phái có Khâm Châu Đạo nam phái và bên nữ phái có Nữ Khâm Châu Đạo, phẩm Nữ Giáo Hữu.
✦ Khâm Trấn Đạo là vị Chức sắc cai quản một Trấn Đạo, phẩm Giáo Sư, được Hội Thánh bổ nhiệm. Bên nam phái có Khâm Trấn Đạo nam phái, và bên Nữ phái có Nữ Khâm Trấn Đạo, phẩm Nữ Giáo Sư.
Khâm Châu Đạo phải chịu dưới quyền trực tiếp của Khâm Trấn Đạo. Nam Nữ đồng quyền nhưng riêng biệt, và chỉ cai quản các tín đồ của phái mình mà thôi.