| Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 |
| Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 |
Môn sinh (Môn sanh)
| 門生 |
| A: Disciple. |
| P: Disciple. |
| Môn: Cửa, cái nhà, tông phái. |
| Sinh: Sanh: học trò. |
Môn sinh là học trò, đồng nghĩa: môn đồ, môn đệ.
Kinh Tụng Khi Thầy Qui Vị: Xin châu toàn đường hạnh Môn sinh.
Kinh Tán Tụng Công Ðức Diêu Trì Kim Mẫu: Môn sanh thiện niệm hằng ngày.