Click here to sort by Book Click here to sort by Author Click here to read previous Book Click here to read next Book
Column 1 of row 1 Column 2 of row 1
Column 1 of row 2 Column 2 of row 2
↻ Close
ID38172 - Chương : Môn sinh (Môn sanh)
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần M
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Môn sinh (Môn sanh)  

Môn sinh (Môn sanh)
門生
A: Disciple.
P: Disciple.
Môn: Cửa, cái nhà, tông phái.
Sinh: Sanh: học trò.

Môn sinh là học trò, đồng nghĩa: môn đồ, môn đệ.

Kinh Tụng Khi Thầy Qui Vị: Xin châu toàn đường hạnh Môn sinh.

Kinh Tán Tụng Công Ðức Diêu Trì Kim Mẫu: Môn sanh thiện niệm hằng ngày.

More topics .. .
Message