| Column 1 of row 1 | Column 2 of row 1 | 
| Column 1 of row 2 | Column 2 of row 2 | 
Nghi trượng
| 儀仗 | 
| A: The cortege. | 
| P: Le cortège. | 
| Nghi: Dáng dấp bên ngoài, phép tắc để tỏ lòng kính trọng, lễ phép. | 
| Trượng: các đồ binh khí để chưng bày. | 
Nghi trượng là các đồ binh khí bày ra nơi chỗ thờ phượng hay trong đám rước để làm tăng thêm vẻ tôn nghiêm và oai quyền của Thần Thánh.
Các đồ Nghi trượng nầy còn gọi là đồ Lỗ Bộ.
 
          
          
         