Click here to sort by Book Click here to sort by Author Click here to read previous Book Click here to read next Book
Column 1 of row 1 Column 2 of row 1
Column 1 of row 2 Column 2 of row 2
↻ Close
ID38455 - Chương : Ngu huynh - Ngu ý
dictionary : Cao Đài Tự Điển - Vần NG
Tác Giả : Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng (1940-2005) Bút hiệu Đức Nguyên

Ngu huynh - Ngu ý  

Ngu huynh - Ngu ý
愚兄 - 愚意
A: Your modest elder - My humble opinion.
P: Moi, votre aiâné - Mon humble avis.
Ngu: Ngu dại, ngu dốt, tiếng tự khiêm.
Huynh: anh.
Ý: ý kiến.

Ngu huynh là tiếng tự xưng của người anh với ý khiêm tốn. Còn em thì xưng là Ngu đệ.

Ngu ý là nói về ý kiến của mình một cách tự khiêm.

More topics .. .
Message